Khôi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. khôi
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khôi chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khôi trong chữ Nôm và cách phát âm khôi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khôi nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "khôi"

khôi, quỷ [傀]

Unicode 傀 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: gui1, kui3 (Pinyin); faai3 gwai1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn, vạm vỡ.(Tính) Quái lạ, quái dị.Một âm là quỷ(Danh) Quỷ lỗi 傀儡: (1) Tượng gỗ (trong hí kịch, để cho người sau màn tùy ý điều khiển)(2) Tỉ dụ người không có chủ kiến, cam chịu cho người khác thao túng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khổi, như "khổi (xem Ổi)" (gdhn)
  • ngội (gdhn)
  • ổi, như "ổi lỗi kịch (trò múa rối)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [傀儡] quỷ lỗi咴

    [咴]

    Unicode 咴 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: hui1, hua2, shi4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hồi, như "đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống" (vhn)
  • hôi, như "hôi tanh; mồ hôi" (btcn)
  • khôi, như "khôi nhi khôi nhi (tiếng ngựa hí)" (gdhn)
  • hoi, như "hẳn hoi, hiếm hoi" (gdhn)恢

    khôi [恢]

    Unicode 恢 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng◇Hán Thư 漢書: Khôi ngã cương vũ 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.(Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục◎Như: khôi phục 恢復 lấy lại được cái đã mất.(Tính) To lớn◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thiên khôi địa thiết phó kì quan 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.(Tính) Hoàn bị.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "khôi phục" (vhn)悝

    khôi, lí [悝]

    Unicode 悝 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kui1, hui1, li3 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trào tiếu.(Danh) Chữ dùng đặt tên người.櫆

    khôi [櫆]

    Unicode 櫆 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: kui2 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Môi múc canh§ Cũng như khôi 魁.灰

    hôi, khôi [灰]

    Unicode 灰 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vôi§ Gọi đủ là thạch hôi 石灰.(Danh) Tro◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lạp cự thành hôi lệ thủy can 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.(Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội)◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.(Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.§ Thường đọc là khôi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hôi, như "thạch hôi (đá vôi)" (vhn)
  • hoi, như "mùi hoi" (btcn)
  • khôi, như "khôi (xem Hôi)" (btcn)
  • vôi, như "bình vôi" (btcn)
  • hui, như "lui hui một mình (lẻ loi)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2. [骨灰] cốt khôi 3. [蛤灰] cáp hôi 4. [吹灰] xuy hôi瑰

    côi, khôi [瑰]

    Unicode 瑰 , tổng nét 13, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: gui1 (Pinyin); gwai1 gwai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.(Tính) Quý lạ◎Như: côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả◇Vương An Thạch 王安石: Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.(Danh) Mai côi 玫瑰 một thứ ngọc đỏ.§ Ta quen đọc là khôi cả.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [琦瑰] kì khôi盔

    khôi [盔]

    Unicode 盔 , tổng nét 11, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: kui1 (Pinyin); kwai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn◎Như: cương khôi 鋼盔 mũ sắt.(Danh) Chậu, hũ, bát◎Như: ngõa khôi 瓦盔 hũ sành.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "mạo khôi (mũ úp sát sọ)" (vhn)詼

    khôi [诙]

    Unicode 詼 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hui1, diao4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thú vị, làm cho cười◎Như: khôi hài đích cố sự 詼諧的故事 câu chuyện khôi hài.(Động) Đùa bỡn, pha trò.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "khôi hài" (gdhn)诙

    khôi [詼]

    Unicode 诙 , tổng nét 8, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 詼.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "khôi hài" (gdhn)魁

    khôi [魁]

    Unicode 魁 , tổng nét 13, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: kui2, kui3, kuai4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu◎Như: tội khôi 罪魁 thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi 花魁: (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.(Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi 經魁Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi 五魁Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi 大魁.(Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu 北斗§ Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôiTục gọi sao Khuê 奎 là khôi tinh 魁星Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.(Danh) Cái môi◎Như: canh khôi 羹魁 môi múc canh.(Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).(Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.(Tính) Cao lớn, cường tráng◎Như: khôi ngô 魁梧 vạm vỡ, phương phi.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như "khôi ngô" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi
  • Xem thêm chữ Nôm

  • chỉ hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sưu tập từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sấn tiền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lệ ngoại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khôi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 傀 khôi, quỷ [傀] Unicode 傀 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: gui1, kui3 (Pinyin); faai3 gwai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 傀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) To lớn, vạm vỡ.(Tính) Quái lạ, quái dị.Một âm là quỷ(Danh) Quỷ lỗi 傀儡: (1) Tượng gỗ (trong hí kịch, để cho người sau màn tùy ý điều khiển)(2) Tỉ dụ người không có chủ kiến, cam chịu cho người khác thao túng.Dịch nghĩa Nôm là: khổi, như khổi (xem Ổi) (gdhn)ngội (gdhn)ổi, như ổi lỗi kịch (trò múa rối) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [傀儡] quỷ lỗi咴 [咴] Unicode 咴 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: hui1, hua2, shi4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 咴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hồi, như đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống (vhn)hôi, như hôi tanh; mồ hôi (btcn)khôi, như khôi nhi khôi nhi (tiếng ngựa hí) (gdhn)hoi, như hẳn hoi, hiếm hoi (gdhn)恢 khôi [恢] Unicode 恢 , tổng nét 9, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 恢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mở rộng, làm cho lớn rộng◇Hán Thư 漢書: Khôi ngã cương vũ 恢我疆宇 (Tự truyện hạ 敘傳下) Mở rộng bờ cõi của ta.(Động) Lấy lại được, hồi phục, thu phục◎Như: khôi phục 恢復 lấy lại được cái đã mất.(Tính) To lớn◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thiên khôi địa thiết phó kì quan 天恢地設付奇觀 (Vân Đồn 雲屯) Trời đất bao la bày thành cảnh kì quan.(Tính) Hoàn bị.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như khôi phục (vhn)悝 khôi, lí [悝] Unicode 悝 , tổng nét 10, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kui1, hui1, li3 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 悝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trào tiếu.(Danh) Chữ dùng đặt tên người.櫆 khôi [櫆] Unicode 櫆 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: kui2 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 櫆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Môi múc canh§ Cũng như khôi 魁.灰 hôi, khôi [灰] Unicode 灰 , tổng nét 6, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 灰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vôi§ Gọi đủ là thạch hôi 石灰.(Danh) Tro◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lạp cự thành hôi lệ thủy can 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.(Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội)◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.(Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.§ Thường đọc là khôi.Dịch nghĩa Nôm là: hôi, như thạch hôi (đá vôi) (vhn)hoi, như mùi hoi (btcn)khôi, như khôi (xem Hôi) (btcn)vôi, như bình vôi (btcn)hui, như lui hui một mình (lẻ loi) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2. [骨灰] cốt khôi 3. [蛤灰] cáp hôi 4. [吹灰] xuy hôi瑰 côi, khôi [瑰] Unicode 瑰 , tổng nét 13, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: gui1 (Pinyin); gwai1 gwai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 瑰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.(Tính) Quý lạ◎Như: côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả◇Vương An Thạch 王安石: Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.(Danh) Mai côi 玫瑰 một thứ ngọc đỏ.§ Ta quen đọc là khôi cả.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [琦瑰] kì khôi盔 khôi [盔] Unicode 盔 , tổng nét 11, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: kui1 (Pinyin); kwai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 盔 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mũ trụ, đội trên đầu để che tên đạn◎Như: cương khôi 鋼盔 mũ sắt.(Danh) Chậu, hũ, bát◎Như: ngõa khôi 瓦盔 hũ sành.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như mạo khôi (mũ úp sát sọ) (vhn)詼 khôi [诙] Unicode 詼 , tổng nét 13, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hui1, diao4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 詼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thú vị, làm cho cười◎Như: khôi hài đích cố sự 詼諧的故事 câu chuyện khôi hài.(Động) Đùa bỡn, pha trò.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như khôi hài (gdhn)诙 khôi [詼] Unicode 诙 , tổng nét 8, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: hui1 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 诙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 詼.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như khôi hài (gdhn)魁 khôi [魁] Unicode 魁 , tổng nét 13, bộ Quỷ 鬼(ý nghĩa bộ: Con quỷ).Phát âm: kui2, kui3, kuai4 (Pinyin); fui1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 魁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu◎Như: tội khôi 罪魁 thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi 花魁: (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.(Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi 經魁Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi 五魁Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi 大魁.(Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu 北斗§ Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôiTục gọi sao Khuê 奎 là khôi tinh 魁星Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.(Danh) Cái môi◎Như: canh khôi 羹魁 môi múc canh.(Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).(Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.(Tính) Cao lớn, cường tráng◎Như: khôi ngô 魁梧 vạm vỡ, phương phi.Dịch nghĩa Nôm là: khôi, như khôi ngô (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi

    Từ điển Hán Việt

    • cừu khích từ Hán Việt là gì?
    • quang tuyến từ Hán Việt là gì?
    • nho tôn từ Hán Việt là gì?
    • gia đệ từ Hán Việt là gì?
    • bí mưu từ Hán Việt là gì?
    • y phụ từ Hán Việt là gì?
    • gia chính từ Hán Việt là gì?
    • hạ thế từ Hán Việt là gì?
    • á khanh từ Hán Việt là gì?
    • cứ thật từ Hán Việt là gì?
    • hữu dực từ Hán Việt là gì?
    • ngũ âm từ Hán Việt là gì?
    • cầu hòa từ Hán Việt là gì?
    • bình định từ Hán Việt là gì?
    • ân hóa từ Hán Việt là gì?
    • khuynh nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • bội ngọc từ Hán Việt là gì?
    • nhập tình nhập lí từ Hán Việt là gì?
    • trợ từ từ Hán Việt là gì?
    • cấm hỏa từ Hán Việt là gì?
    • cư vô cầu an từ Hán Việt là gì?
    • hung sự từ Hán Việt là gì?
    • cách mệnh từ Hán Việt là gì?
    • bi âm từ Hán Việt là gì?
    • vu quy từ Hán Việt là gì?
    • công nhiên từ Hán Việt là gì?
    • cổ thể từ Hán Việt là gì?
    • cữu trách từ Hán Việt là gì?
    • báo lược từ Hán Việt là gì?
    • phu nhân từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cách Viết Chữ Khôi Trong Tiếng Hán