Tra Từ: Khôi - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ. 2. (Tính) Quái lạ, quái dị. 3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, vạm vỡ. ② Quái lạ. ③ Một âm là khổi, như khổi lỗi 傀儡 tượng gỗ.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) To lớn; ② (văn) Quái lạ; ③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Td: Khôi vĩ ( lớn lao ) — Lạ lùng. Td: Kì khôi.Tự hình 2
Dị thể 6
塊𠎺𠐤𠐦𤪿𧝛Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
Từ khóa » Cách Viết Chữ Khôi Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Khôi - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÔI 魁 Trang 81-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ngày Ngày Viết Chữ - Khôi - Khôi Phục - Facebook
-
Khôi Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Khôi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chữ “khôi” Trong Họ Tên Phan Khôi, Chữ Hán Phải Viết Thế Nào Cho ...
-
Khám Phá ý Nghĩa Tên Khôi Mà Ba Mẹ Nên Biết Trước Khi đặt Cho Con
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN TỰ THEO LOẠI HÌNH CHỮ HÁN
-
Mộ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cảm Nghĩ Về Chữ Hán Của Một Du Sinh - BBC News Tiếng Việt
-
Không Thể Quay Lưng Với Di Sản Hán – Nôm - Công An Nhân Dân