Không Tồn Tại: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: không tồn tại
Không tồn tại đề cập đến một cái gì đó không thực sự tồn tại trong thực tế. Đó là trạng thái mô tả những thứ không có sự hiện diện vật lý hoặc thiếu bất kỳ bằng chứng nào về sự tồn tại. Trong triết học, khái niệm về cái không tồn tại thường được tranh luận ...Đọc thêm
Nghĩa: unexisting
Unexisting is an adjective that means not having existence or being real. Something that is unexisting does not exist in reality or in the tangible world. This word is often used to describe imaginary or fictional concepts that have no basis in truth. People ... Đọc thêm
Nghe: không tồn tại
không tồn tạiNghe: unexisting
unexistingCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan mövcud olma
- ptTiếng Bồ Đào Nha não existe
- kkTiếng Kazakh жоқ
- kyTiếng Kyrgyz жок
- loTiếng Lao ບໍ່ມີ
- msTiếng Mã Lai tidak wujud
- snTiếng Shona zvisipo
- tgTiếng Tajik вуҷуднадошта
- taTiếng Tamil இல்லாத
- teTiếng Telugu ఉనికిలో లేని
- cyTiếng Wales anghyfannedd
- thTiếng Thái ไม่ได้อยู่
Phân tích cụm từ: không tồn tại
- không – don'ts, are not, not, no, without, never, neither, fail, failed, fails
- không tồn tại - to be non-existent
- không phù hợp với - is not suited for
- Không còn hướng dẫn đường vòng - No more roundabout instructions
- tồn – respect
- tồn tại hợp pháp - legal existence
- tại – in
- tại thị trường ukrainian - at the ukrainian market
Từ đồng nghĩa: không tồn tại
Từ đồng nghĩa: unexisting
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đã xác nhận- 1self-certifications
- 2thatched
- 3gullivers
- 4confirmed
- 5balisong
Ví dụ sử dụng: không tồn tại | |
---|---|
Vào thời kỳ Cách mạng Hoa Kỳ, những người định cư thịnh vượng đã mua đất khác và khu định cư này không còn tồn tại. | By the time of the American Revolution the prosperous settlers had all acquired other land and the settlement was defunct. |
Quảng cáo cũng được giới thiệu, một thứ không tồn tại trong thời đại Sportscope. | Advertising was also introduced, something that did not exist during the Sportscope era. |
Một giáo sư văn học Pháp đã bị đình chỉ giảng dạy với lý do không thể được bảo vệ khỏi bạo lực, sau khi tư nhân in ấn các tập sách nhỏ nghi vấn về sự tồn tại của phòng hơi ngạt. | A professor of French literature was suspended from teaching on grounds that he could not be protected from violence, after privately printing pamphlets questioning the existence of gas chambers. |
Thuyết bất khả tri yếu là niềm tin rằng sự tồn tại hoặc không tồn tại của các vị thần là chưa biết nhưng không nhất thiết là không thể biết được. | Weak agnosticism is the belief that the existence or nonexistence of deities is unknown but not necessarily unknowable. |
Trong khi khái niệm về quốc kỳ không tồn tại vào thời Trung cổ, biểu tượng của Tây Ban Nha là Chiếc khiên Hoàng gia. | While the concept of a national flag did not exist in the Middle Ages, the symbol of Spain was the Royal Shield. |
Cách tiếp cận của Levin hơi khác so với của Cook và Karp ở chỗ ông xem xét các vấn đề tìm kiếm, đòi hỏi phải tìm ra giải pháp chứ không chỉ đơn giản là xác định sự tồn tại. | Levin's approach was slightly different from Cook's and Karp's in that he considered search problems, which require finding solutions rather than simply determining existence. |
Shadow the Hedgehog được phát triển bởi Sega Studios USA, bộ phận Hoa Kỳ hiện không còn tồn tại của Sega's Sonic Team, và được xuất bản bởi Sega. | Shadow the Hedgehog was developed by Sega Studios USA, the now-defunct United States division of Sega's Sonic Team, and published by Sega. |
Chúng tôi sẽ không bao giờ làm cho nó tồn tại. | We never would have made it out alive. |
Những tài sản lớn không thể tồn tại mà không có sự bất công; vô số từ ngữ không thể tồn tại mà không có lời nói dối. | Great possessions cannot exist without injustice; a multitude of words cannot exist without a lie. |
Ken không thể nhớ tên của mình. | Ken couldn't remember his name. |
Genesis không dạy rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn trong quá khứ tương đối gần đây. | Genesis does not teach that the universe was created in a short period of time in the relatively recent past. |
Kiểu giống như mạng chống xã hội, phải không? | Kind of like the antisocial network, right? |
Nhưng không quá già, tôi có thể thêm ... để chúc bạn của bạn những điều may mắn nhất ... trong dự án cực kỳ thú vị của họ. | But not too old, I might add... to wish your friends the best of luck... in their extremely interesting project. |
Tom nói với tôi rằng đêm qua anh ấy không hề ngủ. | Tom told me that he didn't sleep at all last night. |
Tốc độ không bị xáo trộn trong các hợp âm, và có nhiều cơ hội để trò chuyện. | The pace is unhurried in the chophouses, and there is ample opportunity to chat. |
Bạn có nhận ra thiệt hại mà một cuộc điều tra như vậy sẽ gây ra không? Huh? | Do you realize the damage an investigation like that will do? Huh? |
Kinh thánh tiếng Hê-bơ-rơ nói một cách tiên tri điều này về Chúa Giê-su Christ: “Ngài sẽ giải cứu kẻ nghèo đang kêu cứu, kẻ đau khổ và kẻ không có người giúp. | The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. |
Cư dân của Wisteria Lane không là gì cả nếu không trung thành. | The residents of Wisteria Lane are nothing if not loyal. |
Tom và Mary không muốn làm điều đó, nhưng họ đã làm. | Tom and Mary didn't want to do that, but they did. |
Ngày hôm sau, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ không cho cả lớp tham gia vào bất kỳ lễ kỷ niệm ngày lễ nào trong tương lai, một số trong đó cô ấy không tin vào bản thân mình! | The next day she announced that she was not going to involve her class in any future holiday celebrations, some of which she did not believe in herself! |
Đó là không có nghi ngờ gì trò chơi cờ vua tốt nhất của tôi. | That was without any doubt my best game of chess. |
Retro Girl không phải là một người. | Retro Girl is not a person. |
Bạn có thú nhận âm mưu lật đổ trật tự thế tục và dùng đến giết người và tra tấn để truyền bá Sharia không? | Do you confess to attempting to overthrow the secular order and resorting to murder and torture to spread Sharia? |
Nếu không tuân thủ bất kỳ quy tắc hoặc quy định nào ... của bộ luật cải huấn Men-Tel ... sẽ dẫn đến việc sửa đổi hành vi. | Failure to observe any rule or regulation... of the Men-Tel correctional code... will result in behavior modification. |
Không, không, không, ông Brown. | No, no, no, Mr. Brown. |
Sami không nhận được mức lương như Layla đang nhận. | Sami wasn't getting the same salary that Layla was getting. |
Tom nói rằng anh ta biết rằng Mary có thể không muốn làm điều đó. | Tom said that he knew that Mary might not want to do that. |
Có phải là khôn ngoan hay Kinh thánh khi để trẻ em, dù chuyên tâm hay không, thả rông ở sân vận động hay nơi ở của chúng ta? | Is it wise or Scriptural to leave children, dedicated or not, on the loose either at the stadium or at our lodging places? |
Một nghiên cứu gần đây được thực hiện ở Mexico cho thấy rằng “từ năm 1991 đến năm 2000, 40 phần trăm các chuyên gia phải nhận những công việc không liên quan đến khóa học của họ.”. | A recent study conducted in Mexico revealed that “between 1991 and 2000, 40 percent of professionals had to take jobs unrelated to their degree course.”. |
Và ngay cả khi không có sự chung thủy trong hôn nhân của họ, nhiều người tìm cách ly hôn hoặc ly thân để có thể sống với người khác. | And even when there is no infidelity in their marriage, numerous individuals seek a divorce or separation so that they can take up living with someone else. |
Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Không Tồn Tại
-
Không Tồn Tại Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
KHÔNG TỒN TẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KHÔNG TỒN TẠI TRONG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
BẠN KHÔNG TỒN TẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Không Tồn Tại Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "sự Không Tồn Tại" - Là Gì?
-
KHÔNG TỒN TẠI - Translation In English
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC
-
Tập Tin:TỒN TẠI HAY KHÔNG TỒN TẠI.JPG – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tồn Tại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nghĩa Của Từ Tồn Tại Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
DNE định Nghĩa: Không Tồn Tại - Does Not Exist - Abbreviation Finder
-
Ý Nghĩa Của Non-existent Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary