Know - Tìm Kiếm | Laban Dictionary - Từ điển Anh

Đóng popup

Laban Dictionary

VNG CORPORATION

Tra từ offline, miễn phí.

Tải ANH VIỆT VIỆT ANH ANH ANH Delete Tra từ Anh-Việt Anh-Anh Đồng nghĩa
  • know

    /nəʊ/

    US UK Động từ (knew; known) biết I'm not guessing – I know tôi không đoán đâu, tôi biết she doesn't know your address chị ta không biết địa chỉ của anh he is sometimes been known to sit there all day được biết là đôi khi anh ta ngồi đấy suốt ngày Do you know Bob Hill? Anh có biết Bob Hill không? I know Paris better than Rome tôi biết Pa-ri rành hơn Rome we know John Smith as a fine lawyer and a good friend chúng tôi biết John Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt a heavy-weight boxer known as The Greatest một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được biết dưới danh hiệu "người vĩ đại nhất" know right from wrong biết phân biệt phải trái know Japanese biết tiếng Nhật know how to swim biết bơi a man who has known both poverty and riches một người đã biết (nếm mùi) cả cảnh giàu lẫn cảnh nghèo khó before one knows where one is rất nhanh; bất thình lình be known to somebody quen thuộc với ai he's known to the police cảnh sát đã quen mặt anh ta better the devil you know xem better for all one knows theo chỗ mình biết for all I know, he could be dead theo chỗ tôi biết, anh ta đã chết rồi for reasons (some reason) best known to oneself xem reason God (goodness; Heaven) knows có trời biết God knows what's happened to them có trời biết cái gì đã xảy ra với họ have (know) all the answers (khẩu ngữ, nghĩa xấu) ra tuồng khôn ngoan hiểu biết hơn người have (know) something off pat xem pat know something as well as I (you) do biết thừa, hiểu rõ you know as well as I do that you're being unreasonable Anh cũng biết thừa ra rằng là anh vô lý know something backwards (khẩu ngữ) biết thuộc lòng you've read that book so many times you must know it backwards by now! Anh đã đọc cuốn sách đó nhiều lần đến mức bây giờ đã thuộc lòng đi rồi! know best biết rõ hơn ai hết know better than that (than to do something) đủ khôn ngoan và tỉnh táo để không làm điều gì, biết thừa đi you ought to know better [than to trust her] Anh biết thừa đi là không nên tin cô ta know some body by sight biết mặt ai (nhận ra ai) (mà không thân) know different (otherwise) (khẩu ngữ) biết không phải thế he says he was at the cinema, but I know different nó bảo là nó ở rạp chiếu bóng, nhưng tôi biết không phải thế know how many beans make five sắc sảo nhạy bén trong những vấn đề thực tế know something inside out (like) the back of one's hand (khẩu ngữ) biết rõ như lòng bàn tay he's a taxi driver, so he knows London like the back of his hand Anh ta là một lái xe tắc-xi, cho nên anh ta biết Luân Đôn rõ như lòng bàn tay của mình know no bounds rất lớn, không có giới hạn when she heard the news her fury knew no bounds khi chị ta nghe tin, sự giận dữ của chị thật không có giới hạn know one's onions (stuff) (khẩu ngữ) giỏi, thạo việc know one's own mind biết cái mình cần, biết cái mình định làm know the score (khẩu ngữ) biết rõ thực trạng của công việc know a thing or two [about somebody (something)] (khẩu ngữ) biết nhiều về she's been married five times, so she should know a thing or two about men chị ta có năm đời chồng, vì thế chị biết nhiều về đàn ông lắm know somebody through and through hiểu ai một cách hoàn toàn know one's way around biết rõ (nơi nào, đề tài gì) know what it is (what it's like) [to be (do) something] đã trải qua, đã nếm mùi many famous people have known what it is to be poor nhiều người nổi tiếng đã nếm mùi cảnh nghèo know what one's talking about (khẩu ngữ) nói dựa vào kinh nghiệm know what's what (khẩu ngữ) thạo đời, biết cách ứng xử you are old enough now to know what's what nay Anh đã đủ lớn tuổi để biết được cách ứng xử know which side one's bread is buttered (khẩu ngữ) biết rõ quyền lợi của mình ở đâu và cái gì sẽ có lợi cho mình let somebody know [thông báo] cho ai biết make oneself known to somebody tự giới thiệu mình với ai not know any better vụng ứng xử (do thiếu kinh nghiệm hay không được giáo dục đầy đủ) don't blame the children for their bad manners – they don't know any better đừng trách trẻ nhỏ về những thói xấu của chúng, chúng vụng ứng xử lắm not know one's arse from one's elbow (lóng, nghĩa xấu) hoàn toàn ngu dốt bất tài not know the first thing about somebody (something; doing something) không biết gì cả I'm afraid I don't know the first thing about gardening tôi sợ rằng tôi không biết gì về làm vườn cả know somebody from Adam (khẩu ngữ) không biết người nào đó là ai cả not know what hit one bị làm hại(bị giết) bất thình lình the bus was moving so fast she never knew what hit her chiếc xe buýt chạy nhanh khiến cô ta bị hại bất thình lình (khẩu ngữ, bóng) bị bàng hoàng, bị sửng sốt the first time I heard their music I didn't know what had hit me lần đầu tiên tôi nghe nhạc của họ, tôi cảm thấy bàng hoàng not know where (which way) to look bối rối, ngượng nghịu when he started undressing in public I didn't know where to look khi nó bắt đầu cởi hết quần áo trước công chúng tôi ngượng ngịu không biết nhìn đi đâu not want to know xem want old enough to know better xem old show somebody (know, learn) the ropes xem rope have seen (known) better days xem better tell (know) A and B apart xem apart that's what I'd like to know xem like there's no knowing khó biết, không thể biết there's absolutely no knowing how he'll react hoàn toàn không thể biết anh ta sẽ phản ứng như thế nào [well] what do you know [about that]? (Mỹ) (khẩu ngữ) Anh(chị) nói sao?; sao? (dùng để diễn tả nỗi ngạc nhiên khi nghe tin gì đó) you know (khẩu ngữ) Anh biết không (dùng để nhắc nhở ai việc gì) guess who I've just seen? Marcia! You know, Jim's ex-wife Anh đoán xem tôi vừa gặp ai? Marcia, vợ cũ của Jim, anh biết không! Anh biết đấy (dùng để đệm khi nói, hầu như vô nghĩa) I was feeling a bit bored, you know, and so… tôi cảm thấy buồn chán một ít, anh biết đấy và thế là… you know something (what)? (khẩu ngữ) Anh biết gì không? you know something? Cathy and Jim are engaged Anh biết gì không? Cathy và Jim đã đính hôn you never know Anh không thể biết chắc, biết đâu "it's sure to rain tomorrow" "oh, you never know,it could be a lovely day" "ngày mai chắc chắn là trời mưa" "ồ, làm sao mà anh biết chắc được,[biết đâu] có thể là một gày đẹp trời" know about something hiểu biết về điều gì not much is know about his background về xuất thân của anh ta không mấy ai biết được nhiều do you know about Jack getting arrested? Anh có biết Jack bị bắt không? know of somebody (something) biết về "isn't tomorrow a holiday?" "not that I know of" "mai có phải là ngày nghỉ không?" "theo như tôi biết thì không" I don't know him personally, though I know of him tôi không thực sự quen biết anh ta, nhưng có biết về anh ta (qua những lời người ta nói về anh) Danh từ in the know (khẩu ngữ) nắm được nhiều thông tin hơn mọi người * Các từ tương tự:know-all, know-how, know-it-all, know-nothing, know-nothingism, knowable, knowbot, knower, knowing

Từ khóa » đồng Nghĩa Với Know