Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Lá tía tô tiếng anh là gì? Lá tía tô là loại rau được ứng dụng trong chế biến và nấu ăn. NGoài ra, lá tía tô được gọi là thần dược trong việc chữa bệnh và nâng cao sức khỏe con người, cũng chỉ dừng ở đó nó còn giúp các chị em làm đẹp da nữa. Vậy lá tía tô tiếng anh là gì, cùng bài viết này tìm hiểu sâu hơn nhé!
Nội dung chính
- Lá tía tô là gì
- Lá tía tô tiếng anh là gì
- Từ vựng tiếng anh về rau củ
- Công dụng chữa bệnh tuyệt vời của cây tía tô
Lá tía tô là gì
Tía tô là một trong số khoảng 8 loài cây tía tô thuộc họ Hoa môi giống như húng. Loài tía tô bản địa mọc trải rộng từ Ấn Độ sang Đông Á. Tía tô thường cao 0,5-1m, lá mọc đối, mép khía răng, mặt dưới tím tía, có khi hai mặt đều tía, nâu hay màu xanh lục có lông nhám. Hoa nhỏ mọc thành xim co ở đầu cành, màu trắng hay tím, mọc đối.
Lá tía tô tiếng anh là gì
Lá tía tô tiếng anh là “Perilla leaves”
Từ vựng tiếng anh về rau củ
- Carambola: trái khế
- Carrot: cà rốt
- Cashew nut: hạt điều ăn
- Citronella: sả trắng
- Cummin: Tiểu hồ
- Dates: chà là
- Dills: thì là
- Eggplant: Cà tím
- Elsholtzia: rau kinh giới
- Fenugreek: cỏ cà ri
- Floadting enhydra: rau ôm
- Green asparagus: măng tây
- Green onion: hành hoa
- Knotgrass/Polygonum: rau răm
- Lady’s finger/Okra: đậu bắp
- Lettuce: xà lách
- Lotus root: ngó sen
- Loofah: mướp
- Malabar spinach: rau mồng tơi
- Ming aralia: lá đinh lăng
- Neptunia: rau nhút
- Onion: hành tây
- Parsley: rau cần
- Pea: đậu Hà Lan
- Perilla leaf: Tía tô
- Pumpkin: bí đỏ
- Rice paddy leaf/herb: ngò om
- Sargasso: rau mơ
- Scallion: củ kiệu
- Spearmint: húng bạc hà
- Sprouted soya: giá đậu tương
- Sugar beet: củ cải đường
- Sweet potato buds: rau lang
- Tomato: cà chua
- Turnip: củ cải
- Vietnamese curry: lá mắc mật
- Wild betel leav: lá lốt
Công dụng chữa bệnh tuyệt vời của cây tía tô
Các bài thuốc từ tía tô:
– Chữa mẩn ngứa, làm đẹp da: Bạn hãy vò nát lá tía tô vào nước tắm, bã lá tía tô có thể đắp vào vùng da bị ngứa.
– Chữa cảm ho: Lấy lá tía tô tươi 150g, 3 củ hành tươi thái nhỏ cho vào cháo nóng, ăn lúc còn nóng.
– Chữa cảm lạnh: Lấy một nắm lá tía tô nấu với nước uống hoặc dùng lá tía tô với kinh giới, hương nhu, lá sả, lá tre nấu với nước để xông.
– Chữa cảm sốt, nhức đầu, ngạt mũi: Đem hạt tía tô 120g, vỏ quýt 8g, cam thảo nam 10g, gừng tươi 3 lát sắc với nước uống nóng 1 lần 1 ngày.
– Chữa đau bụng, đầy chướng: Bạn hãy giã lá tía tô lấy một bát nước, hòa một chút muối cho uống một lần.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Có thể bạn quan tâm:
- Khoai lang tím tiếng Anh là gì?
- Canh chua tiếng Anh là gì
- Vỏ Hạt Tiếng Anh Là Gì?
- Kỷ tử tiếng anh là gì
- Củ hủ dừa tiếng anh là gì
- Bún mọc tiếng Anh là gì
Từ khóa » Tía Tô Trong Tiếng Anh
-
→ Tía Tô, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Cây Tía Tô Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
CÂY TÍA TÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì ? Ứng Dụng Lá Tía Tô Trong Thực Tiễn
-
CÂY TÍA TÔ - Translation In English
-
Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì? - Hội Buôn Chuyện
-
Tía Tô – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Tía Tô - RAU RỪNG VIỆT NAM
-
Tía Tô Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Rau Tía Tô Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'tía Tô' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "tía Tô" - Là Gì?
-
Rau Tía Tô Tiếng Anh Là Gì?