Tía Tô – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Tía tô | |
---|---|
Tía tô lá đỏ hoặc tía | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Perilla |
Loài (species) | P. frutescens |
Danh pháp ba phần | |
Perilla frutescens var. crispa(Thunb.) H.Deane | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Tía tô (danh pháp hai phần: Perilla frutescens var. crispa, đồng nghĩa: Perilla macrostachya, Perilla ocymoides, Perilla urticifolia, Ocimum frutescens) là một trong số khoảng 8 loài cây tía tô thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae hay Labiatae) giống như húng.[2] Loài tía tô bản địa mọc trải rộng từ Ấn Độ sang Đông Á gồm Việt Nam.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Cây thảo, cao 0,5-1m. Lá mọc đối, mép khía răng, mặt dưới tím tía, có khi hai mặt đều tía, nâu hay màu xanh lục có lông nhám. Hoa nhỏ mọc thành xim co ở đầu cành, màu trắng hay tím, mọc đối. Quả bé, hình cầu. Toàn cây có tinh dầu thơm và có lông. Loài tía tô mép lá quăn (Perilla ocymoides L. var. bicolorlaciniata) có giá trị sử dụng cao hơn. Ngoài ra lá tía tô của Triều Tiên hay Nhật Bản có hai mặt đều xanh, có giá trị cao để xuất, nhập khẩu. Loại này được gọi là perilla frutescens.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Được trồng phổ biến khắp nơi làm rau gia vị và làm thuốc.
Bộ phận dùng
[sửa | sửa mã nguồn]Cả cây, trừ rễ, gồm lá (thu hái trước khi cây ra hoa), cành (thu hoạch khi đã hết lá), quả (ở những cây chủ định lấy quả). Phơi trong mát hoặc sấy nhẹ cho khô.
Thành phần hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Tinh dầu chứa perillaldehyd (4 isopropenyl 1-cyclohexen 7-al), limonen, a-pinen và dihydrocumin. Hạt có dầu béo gồm acid oleic, linoleic và linolenic; amino acid: arginin, histidin, leucin, lysin, valin.
Các thứ và dạng
[sửa | sửa mã nguồn]- Perilla frutescens thứ auriculato-dentata
- Perilla frutescens thứ crispa (đồng nghĩa: Perilla frutescens thứ nankinensis, Perilla ocymoides thứ crispa).
- Perilla frutescens dạng crispidiscolor
- Perilla frutescens thứ laciniata (đồng nghĩa: Perilla laciniata)
- Perilla frutescens thứ purpurascens (đồng nghĩa: Perilla ocymoides thứ purpurascens)
- Perilla ocimoides dạng citriodora (đồng nghĩa: Perilla citriodora)
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Lá và hạt tía tô đều được dùng trong ngành ẩm thực của các nước Ấn, Hoa, Hàn và Nhật.
Tại Việt Nam lá tía tô dùng ăn sống cũng như nấu chín ví dụ như trong món canh cà bung. Lá tía tô còn được dùng cuốn chả nướng tương tự như chả lá lốt hay chả xương xông.
Những thông tin y khoa của Wikipedia tiếng Việt chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn.Trước khi sử dụng những thông tin này, độc giả cần liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn.Trong y học cổ truyền Trung Quốc, Tía tô (紫蘇) được dùng như một vị thuốc được dùng để tạo hưng phấn, trị cảm, nhức mỏi, ho suyễn. Hạt có chứa tinh dầu có tính nhanh khô (can tính), giúp bảo quản và khử trùng thức ăn.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Perilla frutescens var. crispa (Thunb.) H.Deane”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018 – qua The Plant List. Trang web này hiện đã được thay thế bằng World Flora Online
- ^ Blaschek, Hänsel & Keller 1998, vol.3, p.328
Bài viết về phân họ hoa môi Nepetoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Tía Tô Trong Tiếng Anh
-
→ Tía Tô, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Cây Tía Tô Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
CÂY TÍA TÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì?
-
Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì ? Ứng Dụng Lá Tía Tô Trong Thực Tiễn
-
CÂY TÍA TÔ - Translation In English
-
Lá Tía Tô Tiếng Anh Là Gì? - Hội Buôn Chuyện
-
Cây Tía Tô - RAU RỪNG VIỆT NAM
-
Tía Tô Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Rau Tía Tô Tiếng Anh Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'tía Tô' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "tía Tô" - Là Gì?
-
Rau Tía Tô Tiếng Anh Là Gì?