Từ điển Việt Anh "tía Tô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"tía tô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tía tô

tía tô
  • noun
    • perilla
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tía tô

(Perilla ocymoides; tk. tử tô), loài cây thảo, họ Hoa môi (Labiatae). Thân thảo, thẳng đứng có lông, cao 0,5 - 1,5 m. Lá hình trứng, mọc đối, mép có răng cưa, màu xanh tím hoặc tím. Hoa nhỏ, trắng hay tím nhạt mọc thành chùm ở kẽ lá hay đầu cành. Quả hạch nhỏ hình cầu. Cây mọc hằng năm, gieo hạt sau lập xuân (tháng 1 - 2) với 20 - 30 kg/ha hạt giống, tháng 3 - 4 đã hái được lá lần đầu, bón phân tưới nước để hái thêm 2 - 3 lần. Trồng TT để lấy hạt thì không hái lá, để hạt già cắt cả cành về phơi hay sấy trong mát. Cây chứa 0,5% tinh dầu, chủ yếu là perilla anđehit và limonen. Hạt có 45 - 50% dầu lỏng mau khô. Nhật Bản và Triều Tiên đã sản xuất dầu này để làm giấy và ô (dù) không thấm nước. Ở Việt Nam, TT được trồng chủ yếu làm gia vị và làm thuốc. Đông y dùng cành, lá, hoa, hạt phơi khô làm thuốc an thần, kích thích tiêu hoá, chữa cảm mạo, phong hàn, ho nhiều đờm, ngây ngấy sốt, sợ gió, đau bụng, nôn mửa; ngày dùng 4 - 12 g dạng thuốc sắc. Ở Ấn Độ, Trung Quốc và Nhật Bản, dầu TT được dùng trong công nghệ thực phẩm, vecni, vẽ trên sành sứ.

Tía tô

1. Đoạn cành mang lá và hoa; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Hạt

- d. Cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá mọc đối, màu tía, dùng làm gia vị và làm thuốc.

nd. Cây thân cỏ, cùng họ với bạc hà, lá màu tía, dùng làm gia vị và làm thuốc.

Từ khóa » Tía Tô Trong Tiếng Anh