Lịch Sự – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Định nghĩa từ
  • 2 Phân loại
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • 5 Đọc thêm
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Lịch sự (hay còn gọi phép lịch sự, tiếng Anh: politeness) [1] là cách cư xử hay phép xã giao tốt trong xã hội loài người. Mục đích của phép lịch sự là làm thỏa mãn và hài lòng các bên.

Định nghĩa từ

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ tiếng Anh sát nghĩa nhất với từ lịch sự trong tiếng Việt là politeness. Theo Hoàng Phê vài nhà nghiên cứu, lịch sự mang nghĩa là "có cách cư xử lịch thiệp và biết tuân theo lề lối chuẩn mực xã hội trong giao tiếp".[2] Theo quan điểm truyền thống Việt Nam thì lịch sự còn bao gồm khái niệm lễ, một từ Hán Việt có gốc là chữ li nghĩa là "lễ nghi".

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hai nhà nhân chủng học Penelope Brown và Stephen Levinson xác định có hai loại lịch sự dựa trên khái niệm của Erving Goffman theo biểu cảm khuôn mặt:

  • Lịch sự tiêu cực: tạo ra một yêu cầu (xin phép) ít rắc rối, ví dụ: "Nếu anh không phiền..." hoặc "Nếu điều đó không quá rắc rối".
  • Lịch sự tích cực: luôn tìm kiếm để thiết lập mối quan hệ tốt đẹp giữa các bên, tôn trọng nhu cầu cá nhân.

Theo vài nghiên cứu[3][4] thì phụ nữ có vẻ dùng nhiều cử chỉ lịch sự hơn đàn ông, mặc dù sự khác biệt chính xác đó là không rõ ràng. Đa số nghiên cứu hiện tại cho thấy sự khác biệt giới tính ở cách sử dụng phép lịch sự thì rất phức tạp.[5]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phép xã giao
  • Quan hệ xã hội của người Hoa

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lịch sử, Từ điển tiếng Việt, Hồ Ngọc Đức
  2. ^ Hồ Thị Kiều Oanh (2011). Một số chỉ tố lịch sự trong hành động ngỏ lời giúp đỡ bằng tiếng Anh và tiếng Việt. Ngôn ngữ và đời sống.
  3. ^ Lakoff, R. (1975) Language and Woman's Place. New York: Harper & Row.
  4. ^ Beeching, K. (2002) Gender, Politeness and Pragmatic Particles in French. Amsterdam: John Benjamins Publishing Company.
  5. ^ Holmes, J. 1995 Women Men and Language, Longman; Mills, Gender and Politeness, Cambridge University Press, 2003

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Brown, P. and Stephen C. Levinson (1987) Politeness: Some Universals in Language Usage. Cambridge: Cambridge University Press.
  • Holmes, J. 1995 Women Men and Politeness London: Longman
  • Mills, S. (2003) Gender and Politeness, Cambridge: Cambridge University Press
  • Watts, R.J. (2003) Politeness. Cambridge: Cambridge University Press.
  • Spencer-Oatey, H. (2000) Culturally Speaking, Continuum.
  • Kadar, D. and M. Haugh (2013) "Understanding Politeness". Cambridge: Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra lịch sự trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Model Citizenship Lưu trữ 2021-10-19 tại Wayback Machine Real-life Examples of Civil Politeness
  • Sociolinguistics: Politeness Lưu trữ 2004-08-07 tại Wayback Machine
  • Sociolinguistics: Politeness in Spanish
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lịch_sự&oldid=70376096” Thể loại:
  • Phép xã giao
  • Ngôn ngữ học xã hội
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Chữ Lịch Sử Trong Tiếng Anh