Lưỡi Liềm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch lưỡi liềm VI EN lưỡi liềmhookTranslate lưỡi liềm: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: lưỡi liềm

số nhiều của lưỡi liềm. Đọc thêm

Nghĩa: hook

A hook is a curved or bent piece of metal, plastic, or other material designed to catch, hold, or suspend objects. Hooks come in various shapes and sizes, with different configurations depending on their intended use. They are commonly used in households, ... Đọc thêm

Nghe: lưỡi liềm

lưỡi liềm: Nghe lưỡi liềm

Nghe: hook

hook: Nghe hook |hʊk|

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh lưỡi liềm

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • enTiếng Anh hook
  • deTiếng Đức Haken
  • hiTiếng Hindi अंकुश
  • kmTiếng Khmer ទំពក់
  • msTiếng Mã Lai cangkuk
  • frTiếng Pháp crochet
  • esTiếng Tây Ban Nha gancho
  • itTiếng Ý gancio
  • thTiếng Thái ตะขอ

Phân tích cụm từ: lưỡi liềm

  • lưỡi – reticulae, tongue, blade, lingula
    • Lời nguyền lưỡi liềm bị phá vỡ sau đó? - Crescent curse is broken then?
    • lưỡi băng nổi - ice tongue afloat
  • liềm – lick

Từ đồng nghĩa: lưỡi liềm

  • cung, nửa mặt trăng, vòm, đường cong Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: hook

  • bang, bash, bat, beat, belt, biff, blow
  • bop, box, buffet, bust, chop, clap, clip
  • clout, crack, cuff, dab, douse, fillip, hack
  • haymaker, hit, knock, larrup, lash, lick, pelt
  • pick, plump, poke, pound, punch, rap, slam
  • slap, slug, smack, smash, sock, spank, stinger
  • stripe, stroke, swat, swipe, switch, thud, thump
  • thwack, wallop, welt, whack, wham, whop, whap Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt vắt sữa
    • 1pomander
    • 2Yamuka
    • 3Darier
    • 4self-command
    • 5milked
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: lưỡi liềm

    Sao chổi PANSTARRS được quan sát từ Nam California, Hoa Kỳ, cách Mặt Trăng lưỡi liềm mới khoảng 3 ° về phía đông. Comet PANSTARRS as observed from Southern California, USA, about 3° east of the new crescent Moon.
    Franz Babinger ám chỉ đến khả năng hình lưỡi liềm được người Đông La Mã áp dụng, lưu ý rằng riêng hình lưỡi liềm cũng có truyền thống lâu đời hơn với các bộ lạc Turkic ở nội địa châu Á. Franz Babinger alludes to the possibility that the crescent was adopted from the Eastern Romans, noting that the crescent alone has a much older tradition also with Turkic tribes in the interior of Asia.
    Để phân biệt các đặc điểm, Bella có một vết sẹo hình lưỡi liềm nhỏ trên tay nơi cô bị James, một ma cà rồng theo dõi, cắn trong Twilight. As for distinguishing features, Bella has a small crescent-shaped scar on her hand where she was bitten by James, a tracker vampire, in Twilight.
    BS Abdur Rahman Viện Khoa học và Công nghệ Lưỡi liềm, trước đây là Đại học BS Abdur Rahman, là một trường đại học tư thục nằm ở Tamil Nadu, Ấn Độ. B.S. Abdur Rahman Crescent Institute of Science and Technology, formerly B. S. Abdur Rahman University, is a private university located in Tamil Nadu, India.
    Theo cách sử dụng hiện tại, Lưỡi liềm màu mỡ bao gồm Israel, Palestine, Iraq, Syria, Lebanon, Ai Cập và Jordan, cũng như các vùng lân cận của Thổ Nhĩ Kỳ và Iran. In current usage, the Fertile Crescent includes Israel, Palestine, Iraq, Syria, Lebanon, Egypt, and Jordan, as well as the surrounding portions of Turkey and Iran.
    Fresco của Isis đội một chiếc mũ lưỡi liềm và đặt chân lên một thiên cầu, vào thế kỷ thứ nhất CN. Fresco of Isis wearing a crescent headdress and resting her foot on a celestial sphere, first century CE.
    Lúa mì được thuần hóa ở vùng Lưỡi liềm màu mỡ, trong và gần Levant khoảng 10.000 năm trước. Wheat was domesticated in the Fertile Crescent, in and near the Levant some 10,000 years ago.
    Bạn có thể mang cho tôi, như, một bó tua vít đầu Phillips và, giống như, một cờ lê Lưỡi liềm và, như, những thứ công cụ khác? Can you bring me, like, a bunch of Phillips head screwdrivers and, like, a Crescent wrench and, like, other tool things?
    Thông thường bất cứ nơi nào trong Lưỡi liềm vàng - Afghanistan, Iran, Pakistan. Normally anywhere within the Golden Crescent - Afghanistan, Iran, Pakistan.
    Olga và chồng cô đã bán liềm và lưỡi hái ở Volyn. Olga and her husband sold sickles and scythes in Volyn.
    Con mèo đang liếm chân nó. The cat was licking its paws.
    Trên mỗi nạn nhân, lưỡi kiếm luôn đi vào cổ họng ở bên phải và thoát ra ở bên trái. On each of the victims, the blade consistently entered the throat on the right side and exited on the left.
    Khi tôi ở bên ngoài Tấm vải liệm, tôi có một tầm nhìn, và Haven là địa ngục trần gian, và tất cả chỉ vì bạn đã đi vào Void và không quay trở lại. When I was outside the Shroud, I had a vision, and Haven was hell on earth, and it was all because you went into the Void and didn't come back.
    Đột nhiên anh ta dừng lại bởi những kẻ bắt nạt, và nhét chân xương của mình vào lỗ khoan ở đó, và với một tay nắm lấy tấm vải liệm, anh ta ra lệnh cho Starbuck gửi cho mọi người . Suddenly he came to a halt by the bulwarks, and inserting his bone leg into the auger-hole there, and with one hand grasping a shroud, he ordered Starbuck to send everybody aft.
    Đàn ông Hồi giáo theo truyền thống mặc áo choàng trắng và đội mũ lưỡi trai khi cầu nguyện. Muslim men traditionally wear white robes and a cap during prayers.
    Động vật cũng có thể mắc bệnh DCS, đặc biệt là những con mắc vào lưới và nhanh chóng được đưa lên mặt nước. Animals may also contract DCS, especially those caught in nets and rapidly brought to the surface.
    Vây lưng thứ nhất nhỏ và hơi hình liềm, đỉnh nhọn và đầu sau ngắn, tự do; nguồn gốc của nó nằm trên các chóp phía sau tự do của vây ngực. The first dorsal fin is small and somewhat sickle-shaped, with a pointed apex and a short, free, rear tip; its origin lies over the free rear tips of the pectoral fins.
    Các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra sự bảo tồn của mạng lưới phân tử qua thời gian tiến hóa sâu sắc. Recent studies have indicated the conservation of molecular networks through deep evolutionary time.
    Một cái liềm để thu hoạch mùa màng và vật liệu làm tranh. A sickle for harvesting crops and thatching materials.
    Xỏ khuyên lưỡi là một xỏ khuyên trên cơ thể thường được thực hiện trực tiếp qua phần giữa của lưỡi. A tongue piercing is a body piercing usually done directly through the center of the tongue.
    Một yếu tố quan trọng khác của môi trường vật chất là mạng lưới đường sá hạn chế của Tây Nam Phi. Another significant factor of the physical environment was South West Africa's limited road network.
    Các dịch vụ nội trú cấp tính do tim được cung cấp trên toàn mạng lưới. Acute cardiac inpatient services are provided across the network.
    Bất kỳ luật sư nào đăng ký trở thành thành viên của Hiệp hội Luật sư Phần Lan đều phải hoàn thành bằng Thạc sĩ Luật, được phép giữ chức vụ tư pháp và phải được biết đến là một người liêm chính. Any lawyer applying for membership in the Finnish Bar Association must have completed a Master of Laws degree, entitling them to hold judicial office, and must be known to be a person of integrity.
    Một thuộc tính khác của Priapus là chiếc liềm mà anh ta thường mang trên tay phải. Another attribute of Priapus was the sickle which he often carries in his right hand.
    Cricket Australia đã mở một cuộc điều tra riêng biệt về vụ việc này như một vấn đề khẩn cấp, do Tổng giám đốc điều hành Team Performance Pat Howard dẫn đầu, cùng với Cố vấn pháp lý cấp cao và Trưởng phòng Liêm chính Iain Roy. Cricket Australia launched a separate investigation into the incident as a matter of urgency, led by Executive general manager Team Performance Pat Howard, along with Senior Legal Counsel and Head of Integrity Iain Roy.
    Trong cuộc nổi dậy chống Liên Xô vào năm 1956, những người cách mạng đã cắt bỏ biểu tượng Búa liềm và sử dụng màu ba lá kết quả với một lỗ ở giữa làm biểu tượng của cuộc cách mạng. During the anti-Soviet uprising in 1956, revolutionaries cut out the Hammer and Sickle emblem and used the resulting tricolour with a hole in the middle as the symbol of the revolution.
  • Từ khóa » Hình Lưỡi Liềm Trong Tiếng Anh Là