LÝ LẼ CHO RẰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LÝ LẼ CHO RẰNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch lý lẽargumentlogicrationalejustificationrationalitycho rằngthatbelieve thatclaim thatassume thatthink that

Ví dụ về việc sử dụng Lý lẽ cho rằng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có những lý lẽ cho rằng.Have a rationale that says.Nhưng nhiều lý lẽ cho rằng kết quả này chỉ là do sự sai sót trong nghiên cứu, như là thiết kế nghiên cứu kém, kết hợp các kiểu dữ liệu không hợp lý và hiểu sai vấn đề bao nhiêu chất dinh dưỡng là đủ.But many argue that the null findings reflect research deficiencies, including poor study design, inappropriate mixing of different kinds of data and misunderstandings about how much of a nutrient is enough.ES: Đúng vậy, thế nên có lý lẽ cho rằng khả năng của Người Giấu Mặt tăng lên đáng kể.ES: Right, so there is an argument to be made that the powers of Big Brother have increased enormously.Thì các nhà nghiên cứu đã chứng minh, nếu bạn ủng hộ phạt tử hình và nghiên cứu chỉ ra rằng nó không hiệu quả, thì bạn sẽ bằng mọi cách tìm ra mọi lý lẽ cho rằng bài nghiên cứu này thật tồi tệ.And, as researchers have demonstrated, if you support capital punishment and the study shows that it's not effective, then you're highly motivated to find all the reasons why the study was poorly designed.Các nhà bình luận về biển Đông ở Mỹ đã bác bỏ lý lẽ cho rằng quốc tịch của ông Yanai ảnh hưởng đến việc lập ra tòa trọng tài.Based South China Sea commenters have dismissed the claim that Yanai's Japanese nationality influenced the formation of the tribunal.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcho phép bằng chứng cho thấy kết quả cho thấy cảnh sát cho biết nhà trắng cho biết dữ liệu cho thấy dấu hiệu cho thấy báo cáo cho thấy chính phủ cho biết tiếng anh choHơnSử dụng với trạng từđừng choluôn chocho quá nhiều cho là cần thiết chẳng chocho lại cho rất ít cho khá nhiều cho rồi sắp choHơnSử dụng với động từcho biết thêm báo cáo cho biết thống kê cho thấy thông báo cho biết thử nghiệm cho thấy tiếp tục cho thấy bắt đầu cho thấy cho thấy ăn cho biết quyết định ước tính cho thấy HơnCác nhà sử học kinh tế như Kenneth Pomeranz đã bắt đầu đưa ra lý lẽ cho rằng về mặt kỹ thuật và kinh tế Trung Quốc tương đương với châu Âu cho tới tận năm 1750 và rằng sự khác biệt xảy ra là vì những nguyên nhân toàn cầu như khả năng tiếp cận tới các nguồn tài nguyên thiên nhiên từ thế giới mới.Economic historians such as Kenneth Pomeranz have argue that China was technologically and economically equal to Europe until the 1750s and that the divergence was due to global conditions such as access to natural resources from the new world.Anh nói rằng những người lý trí, những người tự cho rằng họ không phải là những kẻ phân biệt chủng tộc, mà là những người đứng đắn, có những lý lẽ cho rằng chỉ là con người quá khác biệt;rằng chúng ta có nguy cơ bị quá tải nhận thức về những gì mà con người có khả năng bằng cách trộn lẫn những người quá khác biệt.You're saying that people of reason, people who would consider themselves not racists, but moral, upstanding people, have a rationale that says humans are just too different; that we're in danger of overloading our sense of what humans are capable of, by mixing in people who are too different.Một số người như thánh Tôma A- qui- nô cố gắng chứng minh có Chúa với lý lẽ cho rằng sự tồn tại và thiết kế của vũ trụ cần phải có một Thiên Chúa là đấng sáng tạo và làm căn nguyên cho nó.Some, like Thomas Aquinas, tried to try to prove God's existence by arguing that the existence and design of the universe necessitate a God as its creator and ground.Với thành tích như vậy, Việt Nam đã trở thành một ngoại lệ cho lý lẽ rằng thành tích giáo dục xuất sắc là không thể nếu không có mức độ phát triển kinh tế cao.In doing so, it has become an exception to the argument that educational excellence is not possible without a high level of economic development.Một số khác cho rằng lý lẽ trừng trị là sai lầm bởi vì hình phạt tử hình là‘ trừng phạt gấp đôi'- hành quyết và chờ hành quyết, nên không cân xứng với tội phạm.Others argue that the retribution argument is flawed because the death penalty delivers a'double punishment';that of the execution and the preceding wait, and this is a mismatch to the crime.Ủy ban châu Âu đã gia nhập những lý lẽ ngoại trừ quan điểm cho rằng Romania đã đáp ứng các giải thưởng đầy đủ.[ 3.The European Commission joined these arguments except for the contention that Romania had satisfied the award in full.[3.Một lý lẽ khác thì cho rằng nhiếp ảnh, khác với sơn vẽ, thật sự xuất phát từ những gì có thật và không phải từ trí tưởng tượng hoặc cảm xúc của một họa sĩ.One argument is that photography, unlike painting, actually comes from something existing and not from a painters mind or emotion.Nhiều người cho rằng lý lẽ này không đủ thuyết phục để lấy đi mạng sống của phạm nhân, và lập luậnrằng có những cách khác để bảo đảm phạm nhân không tái phạm, chẳng hạn như bỏ tù chung thân vĩnh viễn.Many people don't think that this is sufficient justification for taking human life, and argue that there are other ways to ensure the offenders do not re-offend, such as imprisonment for life without possibility of parole.Nhiều người cho rằng lý lẽ này không đủ thuyết phục để lấy đi mạng sống của phạm nhân, và lập luận rằng có những cách khác để bảo đảm phạm nhân không tái phạm, chẳng hạn như bỏ tù chung thân vĩnh viễn.Many individuals don't assume that this is ample justification for taking human life, and argue that there are different ways to ensure the offenders don't re-offend, reminiscent of imprisonment for all times without possibility of parole.Quả thực, có những lý lẽ có thể cho rằng sự kết thúc của loài người có thể xảy ra sớm chứ không muộn.Indeed, there are probabilistic arguments which suggest that humanity's end may occur sooner rather than later.Có lẽ hợp lý khi cho rằng mức tăng ấn tượng của XTZ trong 24 giờ qua được kết nối với thông báo từ Coinbase.It's perhaps safe to assume that XTZ's impressive gains over the last 24 hours are connected to the announcement from Coinbase.Những năm sau này, ông cho rằng một lý thuyết thống nhất có lẽ không hiện hữu.In later year, he also suggested that a unified theory might not exist.Tuy nhiên, thẩm phán bác bỏ lý lẽ ấy khi cho rằng bức ảnh rất rõ ràng và sự sống của bé trai bị đặt vào tình huống nguy hiểm.However, the judge ruled against him, saying that the picture was clear and the child's life was in danger.Các nhà nghiên cứu cho rằng có lẽ đây là lý do tại sao những sự kiện này là rất hiếm.The researchers suggest that maybe this is the reason why these events are so rare.Vào năm 2004, các nhà vật lý cho rằng có lẽ vũ trụ mà chúng ta biết nó là con đẻ của vũ trụ mẹ mà từ đó một chút thời gian không gian đã bị xé toạc.In 2004, the physicists suggested that perhaps the universe as we know it is the offspring of a parent universe from which a bit of space-time has ripped off.Nhưng trên thực tế, tốc độ phóng của tên lửa đánh chặn phải xấp xỉ 9km/ giây thì mới phù hợp với lý lẽ của MDA cho rằng hệ thống này là để bảo vệ Châu Âu khỏi những cuộc tấn công từ Iran.But in fact, the burnout speed of this interceptor is closer to nine kilometers per second, which tends to fit to claims of the MDA that the system can protect from an Iran attack.Những lý lẽ ủng hộ Kitô giáo cho rằng Nairi, có nghĩa vùng đất của những con sông, từng là một tên cổ gọi vùng núi của nước này, lần đầu được người Assyria sử dụng khoảng năm 1200 TCN;Pre-Christian accounts suggest that Nairi, meaning land of rivers, was an ancient name for the country's mountainous region, first used by Greek historians around 800 BC;Lý lẽ đời thường cho rằng cuộc đua Oscar là giữa Stone và Portman, người đã thắng giải Bầu chọn của giới phê bình tối chủ nhật 11/ 12, nhưng với việc ở Quả cầu vàng này cả hai đều có thể thắng, chúng ta chẳng biết đâu mà lần.The conventional wisdom is that the Oscar race is between Stone and Portman, who won the Critics' Choice award last night, but given that both can win here, we're left none the wiser.Đừng bao giờ đánh giá thấp đối phương thậm chí ở những thời điểm bạn cho rằng lý lẽ của họ quá nông cạn.Never ever underestimate your partner even if at times you think their reasoning is shallow.Không có lý lẽ khả dĩ nào cho rằng Ông Lincoln lừa dối tôi về tình cảm tôn giáo của ông.There is no possible reason to suppose that Mr. Lincoln would ever deceive me as to his religious sentiments.Không có lý lẽ nào chứng minh cho ý tưởng rằng một tài khoản lớn hơn sẽ cho phép lợi nhuận lớn hơn.There may be no justification to the idea that a bigger account will allow greater income.Chúng tôi cho rằng trong thực tế có lẽ tồn tại cả ba lý do này.I guess in reality I think there are three reasons.Lý lẽ của ông cũng giống với lý lẽ của Woodman, cho rằng các hình vẽ quá lớn và phức tạp vì thế chỉ có thể tạo ra chúng khi dùng các khí cụ bay.His argument is similar to Woodmann's, claiming that the designs are so large and complex that they could only have been constructed using or for flying machines.Dân chúng quen tin tưởng, và đã được khuyến khích trong niềm tin bởi một số người vốn khao khát vai trò của những triết gia, rằng cảm giác của họ, về những chủ đề thuộc loại này, thìtốt hơn là lý lẽ, và cho rằng lý lẽ là không cần thiết.People are accustomed to believe, and have been encouraged in the belief by some who aspire tothe character of philosophers, that their feelings, on subjects of this nature are better than reasons, and render reasons unnecessary.Có lẽ lý do tốt nhất cho Obama để làm những điều này là rằng chúng có thể thực hiện được.Perhaps the best reason for Obama to do these things is that they are doable.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 7448014, Thời gian: 0.7814

Từng chữ dịch

tính từliphysicaldanh từreasonmanagementtrạng từlylẽtrạng từprobablyperhapsmaybelẽđộng từwouldshouldchogiới từforchohạttochoto givechođộng từsaybelieverằngngười xác địnhthat lý lẽlý lịch hình sự

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh lý lẽ cho rằng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Có Lý Lẽ Tiếng Anh Là Gì