Mã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

mã chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mã trong chữ Nôm và cách phát âm mã từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mã nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 13 chữ Nôm cho chữ "mã"

[咩]

Unicode 咩 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: mie1 (Pinyin); me1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • mã, như "mã (tiếng kêu be be)" (gdhn)
  • me, như "me me (tiếng kêu be be)" (gdhn)媽

    ma [妈]

    Unicode 媽 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ma1 (Pinyin); maa1 maa2 maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình§ Thường gọi là ma ma 媽媽(2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ◎Như: di ma 姨媽 dì, cô ma 姑媽 cô(3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là ma 媽◎Như: Trương ma 張媽 u Trương, nãi ma 奶媽 bà vú(4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ◎Như: đại ma 大媽 bác (gái).Dịch nghĩa Nôm là:
  • má, như "cái má" (vhn)
  • mã, như "đẹp mã" (btcn)
  • mợ, như "cậu mợ" (btcn)
  • ma, như "Ma ma (mẹ)" (gdhn)
  • mụ, như "bà mụ; mụ già" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [奶媽] nãi ma 2. [他媽的] tha ma để犸

    [獁]

    Unicode 犸 , tổng nét 6, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ma4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mãnh mã (voi lông dài, ngà cong)" (gdhn)獁

    [犸]

    Unicode 獁 , tổng nét 13, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ma4 (Pinyin); maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mãnh mã (voi lông dài, ngà cong)" (gdhn)玛

    [瑪]

    Unicode 玛 , tổng nét 7, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ma3, min2 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瑪.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mã não" (gdhn)瑪

    [玛]

    Unicode 瑪 , tổng nét 14, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ma3, tian4 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mã não 瑪瑙 một khoáng chất, do thạch anh, thạch tủy và đản bạch hỗn hợp kết tinh, có nhiều loại màu đỏ, trắng, tro, có vằn sóng, dùng làm đồ trang sức§ Còn gọi là mã não 碼碯, văn thạch 文石.Dịch nghĩa Nôm là:
  • mã, như "mã não" (vhn)
  • mẽ, như "khoe mẽ" (gdhn)码

    [碼]

    Unicode 码 , tổng nét 8, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 碼.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mã số" (gdhn)碼

    [码]

    Unicode 碼 , tổng nét 15, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ma3, lian3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số, số hiệu◎Như: điện thoại hiệu mã 電話號碼 số điện thoại, mật mã 密碼 số hiệu mật, hiệt mã 頁碼 số trang§ Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.(Danh) Dụng cụ biểu thị số◎Như: kiếp mã 砝碼 quả cân.(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài mã 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺)(2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình◎Như: giá thị lưỡng mã sự 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau(3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.(Danh) Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹpCũng viết là 瑪瑙.(Danh) Mã đầu 碼頭: (1) Bến tàu, bến đòCũng gọi là thuyền phụ 船埠(2) Thành phố tiện lợi giao thông◎Như: thủy lục mã đầu 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mã số" (gdhn)蚂

    [螞]

    Unicode 蚂 , tổng nét 9, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ma3, ma1, ma4 (Pinyin); maa1 maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 螞.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mã hoàng (con đỉa)" (gdhn)螞

    [蚂]

    Unicode 螞 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ma3, ma4, ma1 (Pinyin); maa1 maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mã hoàng 螞蟥 đỉa trâu.(Danh) Mã nghĩ 螞蟻 kiến càng.(Danh) Mã lang 螞螂 chuồn chuồn.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mã hoàng (con đỉa)" (gdhn)馬

    [马]

    Unicode 馬 , tổng nét 10, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa◇Nguyễn Du 阮攸: Thùy gia lão mã khí thành âm 誰家老馬棄城陰 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.(Danh) Cái thẻ ghi số đếm§ Ghi chú: Chữ cổ viết là mã 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi đầu hồ 投壺Ngày nay, mã chỉ kí hiệu ghi số◎Như: hiệu mã 號馬 số hiệu.(Danh) Họ Mã.(Động) Đóng ngựa◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.(Tính) To, lớn◎Như: mã phong 馬蜂 ong vẽ, mã đạo 馬道 đường lớn, đại lộ§ Ghi chú: Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói khiêm mình lớn tuổi bất tài là mã xỉ 馬齒.Dịch nghĩa Nôm là:
  • mã, như "binh mã" (vhn)
  • mứa, như "bỏ mứa, thừa mứa" (btcn)
  • mựa, như "mựa phải lo âu (chớ phải lo âu)" (btcn)
  • mở, như "mở cửa, mở ra" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鞍馬] an mã 2. [倚馬] ỷ mã 3. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 4. [墮馬] đọa mã 5. [巴拿馬] ba nã mã 6. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 7. [班馬] ban mã 8. [兵馬] binh mã 9. [狗馬] cẩu mã 10. [狗馬之心] cẩu mã chi tâm 11. [指鹿為馬] chỉ lộc vi mã 12. [野馬] dã mã 13. [下馬] hạ mã 14. [叩馬] khấu mã 15. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 16. [馬桶] mã dũng 17. [馬虎] mã hổ 18. [馬首欲東] mã thủ dục đông 19. [人馬] nhân mã 20. [上馬] thượng mã马

    [馬]

    Unicode 马 , tổng nét 3, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 馬.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "binh mã" (gdhn)𦄀

    [𦄀]

    Unicode 𦄀 , tổng nét 16, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).

    Dịch nghĩa Nôm là: mã, như "mũ mã, đồ mã, vàng mã" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • triệt để từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cư gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ân nghĩa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • họa vận, hòa vận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệp nữ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mã chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 咩 [咩] Unicode 咩 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: mie1 (Pinyin); me1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 咩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã (tiếng kêu be be) (gdhn)me, như me me (tiếng kêu be be) (gdhn)媽 ma [妈] Unicode 媽 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ma1 (Pinyin); maa1 maa2 maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 媽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình§ Thường gọi là ma ma 媽媽(2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ◎Như: di ma 姨媽 dì, cô ma 姑媽 cô(3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là ma 媽◎Như: Trương ma 張媽 u Trương, nãi ma 奶媽 bà vú(4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ◎Như: đại ma 大媽 bác (gái).Dịch nghĩa Nôm là: má, như cái má (vhn)mã, như đẹp mã (btcn)mợ, như cậu mợ (btcn)ma, như Ma ma (mẹ) (gdhn)mụ, như bà mụ; mụ già (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [奶媽] nãi ma 2. [他媽的] tha ma để犸 [獁] Unicode 犸 , tổng nét 6, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ma4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 犸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mãnh mã (voi lông dài, ngà cong) (gdhn)獁 [犸] Unicode 獁 , tổng nét 13, bộ Khuyển 犬 (犭) (ý nghĩa bộ: Con chó).Phát âm: ma4 (Pinyin); maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 獁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mãnh mã (voi lông dài, ngà cong) (gdhn)玛 mã [瑪] Unicode 玛 , tổng nét 7, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ma3, min2 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 玛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瑪.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã não (gdhn)瑪 mã [玛] Unicode 瑪 , tổng nét 14, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: ma3, tian4 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 瑪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mã não 瑪瑙 một khoáng chất, do thạch anh, thạch tủy và đản bạch hỗn hợp kết tinh, có nhiều loại màu đỏ, trắng, tro, có vằn sóng, dùng làm đồ trang sức§ Còn gọi là mã não 碼碯, văn thạch 文石.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã não (vhn)mẽ, như khoe mẽ (gdhn)码 mã [碼] Unicode 码 , tổng nét 8, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 码 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 碼.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã số (gdhn)碼 mã [码] Unicode 碼 , tổng nét 15, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: ma3, lian3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 碼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Số, số hiệu◎Như: điện thoại hiệu mã 電話號碼 số điện thoại, mật mã 密碼 số hiệu mật, hiệt mã 頁碼 số trang§ Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.(Danh) Dụng cụ biểu thị số◎Như: kiếp mã 砝碼 quả cân.(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài mã 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺)(2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình◎Như: giá thị lưỡng mã sự 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau(3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.(Danh) Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹpCũng viết là 瑪瑙.(Danh) Mã đầu 碼頭: (1) Bến tàu, bến đòCũng gọi là thuyền phụ 船埠(2) Thành phố tiện lợi giao thông◎Như: thủy lục mã đầu 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã số (gdhn)蚂 mã [螞] Unicode 蚂 , tổng nét 9, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ma3, ma1, ma4 (Pinyin); maa1 maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 蚂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 螞.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã hoàng (con đỉa) (gdhn)螞 mã [蚂] Unicode 螞 , tổng nét 16, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: ma3, ma4, ma1 (Pinyin); maa1 maa5 maa6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 螞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mã hoàng 螞蟥 đỉa trâu.(Danh) Mã nghĩ 螞蟻 kiến càng.(Danh) Mã lang 螞螂 chuồn chuồn.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mã hoàng (con đỉa) (gdhn)馬 mã [马] Unicode 馬 , tổng nét 10, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 馬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngựa◇Nguyễn Du 阮攸: Thùy gia lão mã khí thành âm 誰家老馬棄城陰 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.(Danh) Cái thẻ ghi số đếm§ Ghi chú: Chữ cổ viết là mã 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi đầu hồ 投壺Ngày nay, mã chỉ kí hiệu ghi số◎Như: hiệu mã 號馬 số hiệu.(Danh) Họ Mã.(Động) Đóng ngựa◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.(Tính) To, lớn◎Như: mã phong 馬蜂 ong vẽ, mã đạo 馬道 đường lớn, đại lộ§ Ghi chú: Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói khiêm mình lớn tuổi bất tài là mã xỉ 馬齒.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như binh mã (vhn)mứa, như bỏ mứa, thừa mứa (btcn)mựa, như mựa phải lo âu (chớ phải lo âu) (btcn)mở, như mở cửa, mở ra (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [鞍馬] an mã 2. [倚馬] ỷ mã 3. [特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 4. [墮馬] đọa mã 5. [巴拿馬] ba nã mã 6. [巴拿馬運河] ba nã mã vận hà 7. [班馬] ban mã 8. [兵馬] binh mã 9. [狗馬] cẩu mã 10. [狗馬之心] cẩu mã chi tâm 11. [指鹿為馬] chỉ lộc vi mã 12. [野馬] dã mã 13. [下馬] hạ mã 14. [叩馬] khấu mã 15. [扣馬而諫] khấu mã nhi gián 16. [馬桶] mã dũng 17. [馬虎] mã hổ 18. [馬首欲東] mã thủ dục đông 19. [人馬] nhân mã 20. [上馬] thượng mã马 mã [馬] Unicode 马 , tổng nét 3, bộ Mã 馬 (马)(ý nghĩa bộ: Con ngựa).Phát âm: ma3 (Pinyin); maa5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 马 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 馬.Dịch nghĩa Nôm là: mã, như binh mã (gdhn)𦄀 [𦄀] Unicode 𦄀 , tổng nét 16, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 𦄀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: mã, như mũ mã, đồ mã, vàng mã (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • căn để từ Hán Việt là gì?
    • trường dạ ẩm từ Hán Việt là gì?
    • chánh thất từ Hán Việt là gì?
    • ái tình từ Hán Việt là gì?
    • kì dị từ Hán Việt là gì?
    • đương thì từ Hán Việt là gì?
    • bồ thảo từ Hán Việt là gì?
    • quang trạch từ Hán Việt là gì?
    • cùng niên lũy thế từ Hán Việt là gì?
    • trượng nhân từ Hán Việt là gì?
    • ai tình từ Hán Việt là gì?
    • dong quang từ Hán Việt là gì?
    • trùy ngưu hưởng sĩ từ Hán Việt là gì?
    • tam nông từ Hán Việt là gì?
    • cống can từ Hán Việt là gì?
    • chi phí từ Hán Việt là gì?
    • miễn tội từ Hán Việt là gì?
    • tác cổ từ Hán Việt là gì?
    • ba tư giáo từ Hán Việt là gì?
    • tắc độ từ Hán Việt là gì?
    • cải đính từ Hán Việt là gì?
    • phục mãng từ Hán Việt là gì?
    • tất trần từ Hán Việt là gì?
    • bi ngạch từ Hán Việt là gì?
    • phân tán từ Hán Việt là gì?
    • chú minh từ Hán Việt là gì?
    • phệ đà từ Hán Việt là gì?
    • danh ngôn từ Hán Việt là gì?
    • ta vi từ Hán Việt là gì?
    • ai điệu từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Mã Trong Tiếng Hán Việt