Mã - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥maː˧˩˨maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧maː˧˩ma̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “mã”
  • 码: mã
  • 吀: mã
  • 蚂: ma, mã
  • 傌: mã, mạ
  • 玛: mã
  • 嘜: ma, mã, mạ
  • 螞: ma, mã
  • 禡: mã
  • 溤: mã
  • 咩: mã, dương, miết, mị, mỵ
  • 馬: mã
  • 鎷: mã
  • 犸: mã
  • 碼: mã
  • 獁: mã
  • 祃: mã
  • 嗎: ma, mã, mạ
  • 乜: mã, niết, niệt, khiết, mễ
  • 𩡧: mã
  • 驫: mã, bưu
  • 瑪: mã
  • 马: mã
  • 哶: mã, liệt
  • 唛: ma, mã

Phồn thể

[sửa]
  • 禡: mã
  • 瑪: mã
  • 螞: mã
  • 馬: mã
  • 碼: mã

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 码: mã
  • 吀: xin, xiên, mã
  • 蚂: ma, mã
  • 𦄀: mã, mớ
  • 傌: má, mã, mạ
  • 玛: mã
  • 嘜: mỉm, ma, mã, mím
  • 螞: ma, mã
  • 禡: mã
  • 溤: mã
  • 咩: me, mã
  • 馬: ngựa, mứa, mã, mựa, mả, mở
  • 犸: mã
  • 媽: ma, má, mã, mụ, mợ
  • 碼: mã
  • 獁: mã
  • 乜: khiết, mã
  • 𩡧: mã
  • 瑪: mã, mẽ
  • 马: mã
  • 哶: mã
  • 唛: ma, mã

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mả
  • ma
  • mạ
  • Mạ

Danh từ

[sửa]

  1. Đồ bằng giấy cắt theo những thứ có thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín. Đốt mã . Chờ được mã đã rã đám. (tục ngữ)
  2. Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng. Thứ đó chỉ là đồ mã thôi, chẳng mấy bữa mà hỏng.
  3. Đám lông đẹp, óng mượt ở cổ hay gần đuôi của gà trống, chim trống. Gà mã tía.
  4. Vẻ phô trương bên ngoài, thường là đối lập với bên trong. Nó thì được cái mã thôi . Chiếc xe tuy xấu mã nhưng máy rất tốt.
  5. Tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua, tam cúc, lấy ngựa làm biểu tượng. Đi con mã.
  6. Thanh ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa. Mã trước đóng răng đứng, mã sau đóng răng xiết.
  7. Hệ thống kí hiệu quy ước. Mã điện báo. Mã hiệu. Mã hoá. Giải mã. Mật mã.
  8. Kí hiệu ghi các con số trong sổ sách bằng chữ Hán. Chữ mã.
  9. Mã cân. Phải cân hai mã mới hết số thóc này.
  10. Đơn vị đo độ dài của nước Anh, Mĩ (yard) bằng 0, 9144 mét.

Tham khảo

[sửa]
  • "mã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. ngựa.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mã&oldid=2109430” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng

Từ khóa » Chữ Mã Trong Tiếng Hán Việt