Mã - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maʔa˧˥ | maː˧˩˨ | maː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ma̰ː˩˧ | maː˧˩ | ma̰ː˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “mã”- 码: mã
- 吀: mã
- 蚂: ma, mã
- 傌: mã, mạ
- 玛: mã
- 嘜: ma, mã, mạ
- 螞: ma, mã
- 禡: mã
- 溤: mã
- 咩: mã, dương, miết, mị, mỵ
- 馬: mã
- 鎷: mã
- 犸: mã
- 碼: mã
- 獁: mã
- 祃: mã
- 嗎: ma, mã, mạ
- 乜: mã, niết, niệt, khiết, mễ
- 𩡧: mã
- 驫: mã, bưu
- 瑪: mã
- 马: mã
- 哶: mã, liệt
- 唛: ma, mã
Phồn thể
[sửa]- 禡: mã
- 瑪: mã
- 螞: mã
- 馬: mã
- 碼: mã
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 码: mã
- 吀: xin, xiên, mã
- 蚂: ma, mã
- 𦄀: mã, mớ
- 傌: má, mã, mạ
- 玛: mã
- 嘜: mỉm, ma, mã, mím
- 螞: ma, mã
- 禡: mã
- 溤: mã
- 咩: me, mã
- 馬: ngựa, mứa, mã, mựa, mả, mở
- 犸: mã
- 媽: ma, má, mã, mụ, mợ
- 碼: mã
- 獁: mã
- 乜: khiết, mã
- 𩡧: mã
- 瑪: mã, mẽ
- 马: mã
- 哶: mã
- 唛: ma, mã
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mả
- ma
- mạ
- mà
- má
- Mạ
Danh từ
[sửa]mã
- Đồ bằng giấy cắt theo những thứ có thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín. Đốt mã . Chờ được mã đã rã đám. (tục ngữ)
- Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng. Thứ đó chỉ là đồ mã thôi, chẳng mấy bữa mà hỏng.
- Đám lông đẹp, óng mượt ở cổ hay gần đuôi của gà trống, chim trống. Gà mã tía.
- Vẻ phô trương bên ngoài, thường là đối lập với bên trong. Nó thì được cái mã thôi . Chiếc xe tuy xấu mã nhưng máy rất tốt.
- Tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua, tam cúc, lấy ngựa làm biểu tượng. Đi con mã.
- Thanh ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa. Mã trước đóng răng đứng, mã sau đóng răng xiết.
- Hệ thống kí hiệu quy ước. Mã điện báo. Mã hiệu. Mã hoá. Giải mã. Mật mã.
- Kí hiệu ghi các con số trong sổ sách bằng chữ Hán. Chữ mã.
- Mã cân. Phải cân hai mã mới hết số thóc này.
- Đơn vị đo độ dài của nước Anh, Mĩ (yard) bằng 0, 9144 mét.
Tham khảo
[sửa]- "mã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]mã
- ngựa.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
Từ khóa » Chữ Mã Trong Tiếng Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MÃ 馬 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Mã - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 马 - Từ điển Hán Nôm
-
Mã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
BÀN VỀ CHỮ MÃ 馬 - Facebook
-
馬 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bộ Mã (馬) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mã (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
#Hanzi57 HỌC CHỮ HÁN | Chữ Hán Với Bộ Mã 马 - YouTube
-
Bộ Thủ 187 – 馬(马) – Bộ MÃ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Mã
-
Sách Chữ Hán Tiếng Hán Việt Và Sự Vận Dụng Tiếng ... - Shopee
-
Ý Nghĩa Tiếng Trung Chữ Mã 马 Và Ngã 我