Mạo Từ Bộ Phận (du, De La ,des) Trong Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
Bài học ngữ pháp số 15: mạo từ bộ phận (du, de la ,des) trong tiếng pháp
Bài học này dành cho trình độ sơ cấp (A1). Trọng tâm của bài này là sử dụng các mạo từ bộ phận trước đồ ăn, thức uống mà chúng ta không thể đếm được. Để diễn đạt một số lượng không xác định (kí, lít, lạng...) tùy theo giống (đực hoặc cái) và số (ít hoặc nhiều) của đồ ăn, thức uống, chúng ta sử dụng du, de la, de l’ hoặc des. Đoạn video dưới đây sẽ giúp các bạn học cách sử dụng các mạo từ bộ phận (du, de la, de l’, des) trước đồ ăn, thức uống để diễn đạt một số lượng không xác định:
Diễn đạt số lượng qua các mạo từ bộ phận (du, de la, de l’, des)
Bảng mạo từ bộ phận theo giống (đực hoặc cái) và số (ít hoặc nhiều):
Giống đực | Giống cái | |
---|---|---|
số ít | dude l' | de lade l' |
số nhiều | des | des |
Đối với giống đực số ít, chúng ta dùng “ du ”. Ví dụ: Il y a du chocolat.
Khi danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u, y) chúng ta dùng “ de I’ ”. Ví dụ: Il y a de l’alcool.
Đối với giống cái số ít, chúng ta dùng “ de la ”. Ví dụ: Il y a de la farine.
Khi danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u, y) chúng ta dùng “ de I’ ”. Ví dụ: Il y a de l’eau.
Đối với số nhiều cả giống đực và cái, chúng ta dùng “ des “. Ví dụ:- Il y a des oeufs.- Il y a des pâtes.
Diễn đạt số lượng qua các mạo từ bộ phận (du, de la, de l’, des) ở dạng phủ định (ne … pas)
Đối với dạng phủ định (ne … pas) ở giống đực cũng như giống cái, số ít cũng như số nhiều, chúng ta dùng “ de “. Ví dụ:- Il n’y a pas de chocolat.- Il n’y a pas de farine.- Il n’y a pas de pâtes.Luôn luôn ở dạng phủ định (ne … pas) ở giống đực cũng như giống cái, số ít cũng như số nhiều, trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u, y) chúng ta dùng “ d' “. Ví dụ:- Il n’y a pas d’alcool.- Il n’y a pas d’eau.- Il n’y a d’oeufs.Bảng tóm tắt các mạo từ bộ phận để diễn đạt một số lượng không xác định
Dạng khẳng định | Dạng phủ định | |
---|---|---|
Giống đực số ít | Il y a du chocolat. | Il n'y a pas de chocolat. |
Giống cái số ít | Il y a de la farine. | Il n'y a pas de farine. |
Giống đực và giống cái số íttrước nguyên âm | Il y a de l'alcool.Il y a de l'eau. | Il n'y a pas d'alcool.Il n'y a pas d'eau. |
Giống đực và giống cái số nhiều | Il y a des pâtes. | Il n'y a pas de pâtes. |
Giống đực và giống cái số nhiềutrước nguyên âm | Il y a des oeufs. | Il n'y a pas d'oeufs. |
Từ khóa » De Tiếng Pháp Là Gì
-
Cách Sử Dụng "de" Và "du" Trong Tiếng Pháp
-
GIỚI TỪ “DE” VÀ “À”... - Học Tiếng Pháp - Pháp Ngữ Bonjour
-
Tiếng Pháp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dès Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Pháp-Việt
-
Der Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
CÁC LOẠI MẠO TỪ TRONG TIẾNG PHÁP - Du Học Qag
-
Mạo Từ Chỉ Bộ Phận Trong Tiếng Pháp
-
Ngữ Pháp / Beaucoup, Très, Trop (Nhiều, Rất, Quá) | TV5MONDE
-
Ngữ Pháp / Quy Tắc Hợp Giống Hợp Số Và Vị Trí Của Tính Từ | TV5MONDE
-
Con Dê - Từ điển Tiếng Pháp - Glosbe
-
Sổ Tay Tiếng Pháp - Wikivoyage
-
Học Tiếng Pháp - Tính Từ đổi Nghĩa Theo Vị Trí
-
Mạo Từ Bộ Phận Trong Tiếng Pháp Và Cách Sử Dụng