Mật - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Đồng nghĩa
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Cách phát âm
    • 2.3 Danh từ
      • 2.3.1 Từ dẫn xuất
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:mật

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mə̰ʔt˨˩mə̰k˨˨mək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mət˨˨mə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “mật”
  • 𧖅: mật
  • 蔤: mật
  • 嘧: mật
  • 密: mật
  • 䤉: mật
  • 榓: ẩu, âu, mật
  • 谧: mịch, mật
  • 謐: mịch, bật, bí, mật
  • 宓: phục, mật
  • 樒: mật
  • 沕: vật, mật
  • 冖: mịch, mật
  • 虙: phục, mật
  • 滵: mật
  • 宻: mật
  • 峚: mật
  • 蜜: mật

Phồn thể

  • 虙: mật
  • 謐: mịch, mật
  • 宓: phục, mật
  • 蜜: mật
  • 密: mật

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰃉: mật
  • 󰃣: mật, mặt
  • 蔤: mật
  • 谧: mật
  • 密: mất, mật, mặt
  • 𦢉: mật
  • 謐: mật
  • 宓: phục, mật
  • 沕: vẩn, vẫn, vắt, vật, mật
  • 冖: mật, mịch
  • 虙: phục, mật
  • 滵: mật
  • 宻: mật
  • 峚: mật
  • 𦟽: mật
  • 蜜: mất, mật, mứt

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mặt
  • mạt
  • mất
  • mắt
  • mát

Danh từ

mật

  1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công. Thắng mật nấu kẹo lạc. Đường mật.
  2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra. Ong hút mật.
  3. Mật ong, nói tắt. Nuôi ong lấy mật.
  4. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ. Gan tiết mật.
  5. Túi mật, nói tắt. Mua cái mật gấu.

Dịch

mật ong
  • Tiếng Anh: honey
  • Tiếng Bồ Đào Nha: mel
  • Tiếng Gruzia: თაფლი (tapli)
  • Tiếng Nga: мёд
  • Tiếng Pháp: miel
  • Tiếng Tây Ban Nha: mielgc
nước màu xanh vàng
  • Tiếng Anh: bile
  • Tiếng Bồ Đào Nha: bílis
  • Tiếng Gruzia: ნაღველი (naɣveli)
  • Tiếng Nga: жёлчь gc
  • Tiếng Pháp: bilegc
  • Tiếng Tây Ban Nha: bilis gc

Tính từ

mật

  1. Kín, cần phải giữ kín, không để lộ ra. Tin mật. Tài liệu mật.

Đồng nghĩa

  • bí mật

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mật”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Thái nguyên thủy *mɤcᴰ.

Cách phát âm

  • IPA: /mət⁹/

Danh từ

mật

  1. Kiến.

Từ dẫn xuất

  • mật đăm
  • mật khêm
  • mật lồm
  • mật rày
  • mật fạ
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mật&oldid=2301515” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
  • tyz:Lớp Côn trùng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
  • Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mật 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ điển Mắt Trong Tiếng Anh