[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ Mà ) - JPOONLINE

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Mẫu câu ngữ pháp N4 [ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà )[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà ) Share on FacebookShare on Twitter  Giải thích: Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên . Dùng để diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị. Dùng để chỉ đường Ví dụ: 酒を飲むと顔が赤くなる。 Hễ uống rượu là mặt đỏ 水は100度 になると沸騰する。 Hễ lên đến 100 độ thì nước sẽ sôi このボタンを押すとドアは開きます。 Ấn nút này thì cửa sẽ mở ここをまっすぐ行くと右手に大きな建物が見えます。 Từ đây, đi thẳng sẽ thấy một tòa nhà to bên tay phải Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 : ~てみる~ ( Thử làm )

Next Post

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 6

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 22 : ~がほしい ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 60 : ~すぎる~ ( Quá )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 51 : ~もの~ ( Vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 62 : ~Vるようになる~ ( Bắt đầu …… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích ) Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 10 : ~たがる~ ( ….muốn….thích )

Next Post [ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 6

Recent News

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 12 : ITSU NIHON NI KIMASHITA KA ( Anh đến Nhật Bản khi nào? )

あいだ-2

おそれがある

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 向 ( Hướng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 78 : ~というものだ~ ( Nhằm, có nội dung )

あいだ -1

あるまじき…だ

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 50 : ~たことがある~ ( Đã từng )

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 22

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 8: じゃあ、お元気で

あいだ-2

しなくて 

[ 練習 A ] Bài 43 : やきしそうですね。

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Cấu Trúc Cứ Hễ Mà Trong Tiếng Nhật