Ngữ Pháp N3: ~ たびに

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc: [Động từ thể từ điển/ Danh từ + の] + たびに

Ý nghĩa: “Cứ mỗi khi, mỗi lần…, là…”

Ví dụ:

① コンビニへ行くたびに、つい買いすぎてしまう。

→ Cứ lần nào đi ra konbini là lại vô tình mua quá tay.

② 最近、試合のたびに、けがをしているので、気をつけよう。

→ Gần đây trận đấu nào cậu cũng bị thương nên hãy cẩn thận nhé.

③ 歩くたびに腰(こし)が痛くなって、動(うご) けなくなる。

→ Cứ mỗi khi đi bộ là hông lại đau, không thể di chuyển được.

④ 人は失敗(しっぱい)するたびに成長(せいちょう)していく。

→ Con người ta cứ mỗi lần thất bại là sẽ trưởng thành hơn.

⑤ テストで悪い点をとるたびに、「もっと頑張ろう」と思った。

→ Mỗi khi bị điểm kém trong kì thi là tôi lại nghĩ “Hãy cố gắng hơn”.

⑥ この本を読むたびに、彼のことを思い出す。

→ Mỗi lần đọc cuốn sách này tôi lại nhớ đến anh ấy.

⑦ 山田さんは会うたびに髪型(かみがた)が違(ちが)う。

→ Cứ lần nào gặp Yamada là cậu ấy lại có kiểu tóc khác.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない [Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない
  • [Ngữ pháp N3] ~ ものか/ もんか [Ngữ pháp N3] ~ ものか/ もんか
  • [Ngữ pháp N3] ~ さえ [Ngữ pháp N3] ~ さえ
  • [Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると [Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると
  • [Ngữ pháp N3] ~ように、~ような [Ngữ pháp N3] ~ように、~ような
  • [Ngữ pháp N3] ~ 上げる/ ~ 上がる [Ngữ pháp N3] ~ 上げる/ ~ 上がる
  • [Ngữ pháp N3] Danh từ hoá động từ và tính từ trong tiếng Nhật [Ngữ pháp N3] Danh từ hoá động từ và tính từ trong tiếng Nhật
  • [Ngữ pháp N3] ~ ていく、~ てくる [Ngữ pháp N3] ~ ていく、~ てくる

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cấu Trúc Cứ Hễ Mà Trong Tiếng Nhật