ともなると | ともなれば Ngữ Pháp | Nghĩa | Cách Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
※用法(ようほう):そのような状況(じょうきょう)、立場(たちば)になった場合(ばあい)は、という条件(じょうけん)を表(あらわ)す。後(うし)ろには、当然(とうぜん)そのようになるという状況(じょうきょう)や判断(はんだん)を表(あらわ)す内容(ないよう)がくる。 例 (Ví dụ): ①いつもは早起(はやお)きの娘(むすめ)だが、日曜日(にちようび)ともなると昼頃(ひるころ)まで寝(ね)ている。 Con gái tôi lúc nào cũng ngủ dậy sớm, ấy vậy mà cứ hễ đến chủ nhật lại là ngủ đến tận trưa. ②社会人(しゃかいじん)ともなると、服装(ふくそう)や言葉遣(ことばづか)いにも気(き)をつけなければならない。 Một khi đã ra đời đi làm thì phải chú ý đến trạng phục và lời ăn tiếng nói. ③主婦(しゅふ)ともなると独身時代(どくしんじだい)のような自由(じゆう)な時間(じかん)はなくなる。 Một khi đã làm nội trợ thì không còn thời gian tự do như khi còn độc thân nữa. ④主婦(しゅふ)ともなれば、朝寝坊(あさねぼう)してはいられない。 Một khi đã là bà nội trợ thì ngủ nướng là không được rồi. ⑤田舎(いなか)ともなると静(しず)かだね。 Cứ hễ về vùng quê thì thật là yên tĩnh nhỉ. ⑥子供(こども)は小(ちい)さいときは素直(すなお)だが、中学生(ちゅうがくせい)ともなると、親(おや)の言(い)うことを聞(き)かなくなる。 Trẻ con khi bé thì rất ngoan nhưng cứ hễ lên cấp 2 thì bắt đầu không còn nghe lời ba mẹ. ⑦子(こ)どもを留学(りゅうがく)させるともなると、相当(そうとう)の出費(しゅっぴ)を覚悟(かくご)しなければならない。 Một khi muốn cho con đi du học thì phải chuẩn bị tinh thần là sẽ rất tốn kém. ⑧この町(まち)は平日(へいじつ)は人(ひと)が少(すく)なく静(しず)かだが、週末(しゅうまつ)ともなると歩(ある)けないほど人(ひと)が多(おお)くなる。 Thị trấn này ngày thường thì yên tĩnh và ít người qua lại, nhưng cứ hễ đến cuối tuần thì trở nên đông đúc đến mức không thể đi lại được. ⑨一国(いっこく)の首相(しゅしょう)もなると普通(ふつう)に買(か)い物(もの)もできない。 Một khi đã trở thành Thủ tướng của một nước thì ngay cả mua sắm bình thường cũng không làm được. ⑩12月(がつ)の中旬(ちゅうじゅん)ともなると、町(まち)にはジングルベルのメロディーがあふれる。 Cứ hễ đến trung tuần tháng 12 thì cả thị thành phố tràn ngập ca khúc Single Bells. ⑪九月(くがつ)ともなれば、真夏(まなつ)の暑(あつ)さはなくなり、過(す)ごしやすくなる。 Cứ đến tháng 9 thì dễ chịu hơn vì không còn cái nóng nực của những ngày hè. ⑫子供(こども)も十歳(じゅうさい)ともなれば、もう少(すこ)し物分(ものわか)りが良(よ)くてもいいはずだ。 Trẻ con hễ đến 10 tuổi thì lẽ ra đã phải nhận biết thế giới xung quanh tốt hơn. ⑬結婚式(けっこんしき)ともなれば、ジーパンではまずいだろう。 Một khi đến dự đám cưới thì mặc quần jeans chắc không ổn. ⑭学長(がくちょう)に就任(しゅうにん)するともなれば、今(いま)までのようにのんびり研究(けんきゅう)に打(う)ち込(こ)んではいられなくなる。 Một khi đã làm Hiệu trưởng thì không thể nào cứ thong thả vùi đầu vào nghiên cứu như lâu nay được.*Xem thêm:- Cấu trúc ~となると <đến lúc thì... / trong trường hợp thì...> Khanh Phạm
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
30 tháng 1, 2017
ともなると | ともなれば Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng Cách sử dụng ~ともなると | ~ともなれば: Đi với những danh từ hay động từ chỉ thời gian, tuổi tác, chức vụ, sự việc..để diễn tả ý “trong trường hợp tình huống đạt đến thế này thì..”. Theo sau là cách nói diễn tả phán đoán: “nếu tình huống thay đổi thì đương nhiên, sự việc cũng sẽ thay đổi tương ứng”. Cấu trúc ~ともなると | ~ともなれば thường được dịch là: Cứ hễ... - Một khi đã... - Lưu ý: Trước ~ともなると/~ともなれば là những từ, vế thể hiện sự thay đổi về mức độ, tính chất, phạm vi...theo hướng cao hơn.- Có thể bạn muốn tìm cấu trúc ~となると <đến lúc thì... / trong trường hợp thì...> - Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2 Dạng sử dụng:N Vる | ともなると ともなれば |
Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N1, Ngữ pháp JLPT N2 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc Cứ Hễ Mà Trong Tiếng Nhật
-
Thể điều Kiện ~と,~たら,~ば,~なら Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào?
-
Ngữ Pháp N2 につけ Cứ Hễ, Mỗi Khi,...thì Lại - Tsuku Việt
-
[Ngữ Pháp N2] ~ につけ/につけて:Cứ Mỗi Lần… Là Lại…/ Hễ ...
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ Mà ) - JPOONLINE
-
[Ngữ Pháp N4] Câu điều Kiện ~と
-
Ngữ Pháp N3: ~ たびに
-
Mẫu Câu Ngữ Pháp N4: Câu 5 : ~と~ ( Hễ Mà )
-
Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Nhật Phần 23 - TrungTamTiengNhat's Blog
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP N3 Ep 2
-
Ngữ Pháp N2 ~ことになると / ~こととなるとCứ Hễ - Dịch Thuật IFK
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 | Bài 9: Điều Kiện
-
Ngữ Pháp なにか Nanika