[Ngữ Pháp N4] Câu điều Kiện ~と

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

1. Cấu trúc: ”Nếu … thì…”、”Cứ … thì lại …”

~to

2. Ý nghĩa:

Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là nếu vế 1 xảy ra thì theo lẽ thường, vế 2 nhất định sẽ xảy ra. Mối quan hệ giữa 2 vế câu ở đây thường là nói đến hiện tượng tự nhiên, các sự việc dĩ nhiên hoặc xảy ra theo tuần tự, thói quen, mang tính lặp lại, hoặc cơ chế hoạt động của máy móc.

Ví dụ:

① このボタンを押(お)すと、ドアが開(あ)きます。Cứ bật nút này thì cửa sẽ mở.

② 勉強しないと、日本語が上手にならないよ。 Nếu không học thì không giỏi được tiếng Nhật đâu.

③ 部屋 (へや)が静(しず)かだとよく勉強できる。Phòng mà yên tĩnh thì sẽ học dễ vào.

④ 成績(せいせき)が60点以上だと、合格できます。Kết quả mà trên 60 điểm thì có thể đỗ. (成績: せいせき: kết quả học tập、点: てん: điêm、以上:いじょう: trên、合格: ごうかく: đỗ/đậu)

⑤ 父は毎朝(まいあさ)起 (お)きると、新聞 (しんぶん)を読(よ)みます。Bố tôi cứ mỗi sáng thức dậy là lại đọc báo.

⑥ 成績 (せいせき)が悪いと進学 (しんがく)できません。Kết quả học tập mà tồi thì không học tiếp lên được đâu.

⑦ 最初(さいしょ) の角(かど) を右(みぎ) にまがると、銀行(ぎんこう)が見えます。Rẽ phải ở góc đường đầu tiên thì sẽ nhìn thấy ngân hàng. (最初: さいしょ: đầu tiên、角: góc)

* Lưu ý: Không dùng động từ thì quá khứ trước 「~と」

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N4] ~ とおりに [Ngữ pháp N4] ~ とおりに
  • [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~ば [Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~ば
  • [Ngữ pháp N4]~てみる [Ngữ pháp N4]~てみる
  • [Ngữ pháp N4]~てしまう [Ngữ pháp N4]~てしまう
  • [Ngữ pháp N4] 使役形: Thể sai khiến [Ngữ pháp N4] 使役形: Thể sai khiến
  • [Ngữ pháp N4] ~ 場合は [Ngữ pháp N4] ~ 場合は
  • [Ngữ pháp N4]: ~ことができる [Ngữ pháp N4]: ~ことができる
  • [Ngữ pháp N4]~ らしいです [Ngữ pháp N4]~ らしいです

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cấu Trúc Cứ Hễ Mà Trong Tiếng Nhật