Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clauses) Và Kiến Thức Quan Trọng
Có thể bạn quan tâm
Khi này, chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ (Relative Clause) nhằm bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó. Vì là một mệnh đề nên chúng vẫn có cấu trúc chủ ngữ vị ngữ cơ bản của một câu. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ví dụ:
- Lord Thompson, who is 76, has just retired.
- This is the house which Jack built.
- Marie Curie is the woman that discovered radium.
2. Các loại mệnh đề quan hệ
Có hai loại mệnh đề quan hệ: mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
Mệnh đề quan hệ xác định (Defining Relative Clause)
Defining Relative Cluase được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.
Trong mệnh đề này, chúng ta có thể sử dụng that thay thế cho who và which:
Ví dụ:
Marie Curie is the woman that discovered radium.This is the house that Jack built.
Đồng thời, chúng ta cũng có thể loại bỏ danh từ nếu nó đã là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Ví dụ: This is the house that Jack built. (that is the object of built)
Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses)
Non-defining relative clause là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-)
Ví dụ: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful.
Làm thế nào để xác định loại của mệnh đề quan hệ?
Để có thể xác định được loại mệnh đề quan hệ, bạn hãy chú ý đến danh từ mà nó bổ nghĩa. Đối với Non-defining relative clauses, danh từ được bổ nghĩa trong mệnh đề thường là:
- Danh từ riêng
- Tính từ sở hữu (my, his, her, their)
- Danh từ đi với this , that, these, those
Từ khóa » Các Loại Relative Clause
-
III. Đại Từ Quan Hệ (Relative Pronouns)
-
Relative Clause: Các Loại Mệnh đề, Bài Tập Ví Dụ Chi Tiết - IELTS Fighter
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause) Là Gì? Cách Dùng Mệnh ... - ACET
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
TẤT TẦN TẬT VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause) - Định Nghĩa, Phân Loại Và ...
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause) | Công Thức Và Cách Dùng
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause) Cách Dùng Và Ví Dụ Minh Họa
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause): Tất Tần Tật Về Cách Dùng, Ví Dụ ...
-
Mệnh đề Quan Hệ (RELATIVE CLAUSES): định Nghĩa, Bài Tập - AMA
-
Mệnh đề Quan Hệ Xác định Và Mệnh đề Quan Hệ Không Xác định
-
Mệnh đề Quan Hệ: Relative Clause - Paris English