Một Số Khiêm Nhường Ngữ Mà Bạn Cần Biết - LocoBee
Có thể bạn quan tâm
- ĐĂNG NHẬP
- TRANG CHỦ
- TIN TỨC
- KINH NGHIỆM SỐNG
- Tất cả
- Văn hoá
- Thủ tục hành chính
- Hội thoại hàng ngày
- Cuộc sống Nhật Bản
- DU LỊCH
- Tất cả
- Tokyo
- Chiba
- Yamanashi
- Aichi
- Osaka
- Kyoto
- Hokkaido
- Kyushu
- Okinawa
- Địa điểm khác
- ẨM THỰC
- Tất cả
- Tokyo
- Chiba
- Yamanashi
- Aichi
- Osaka
- Kyoto
- Hokkaido
- Kyushu
- Okinawa
- Địa điểm khác
- MUA SẮM
- Tất cả
- Phiếu giảm giá/Đặt chỗ
- NGƯỜI ĐI LÀM
- Tất cả
- Văn hoá công sở
- Thông tin tuyển dụng
- SINH VIÊN
- Tất cả
- Tiếng Nhật thực hành
- Bài viết Học tiếng Nhật
- Việc làm thêm
- Trường tiếng Nhật
- Tiếng Việt
- 日本語
- English
Một trong những văn hoá chốn công sở tại các doanh nghiệp Nhật Bản đó chính là việc sử dụng kính ngữ trong khi nói chuyện, thuyết trình, soạn thảo văn bản hoặc thư tín thương mại.
Hôm nay, hãy cùng học về một số khiêm nhường ngữ cho các động từ thường dùng.
1, 行く(iku – đi) /聞く(kiku – nghe)/ 尋ねる(tazuneru – thăm, hỏi)
Khiêm nhường ngữ: 伺う(ukagau)
Ví dụ: 御社に伺います。(Onsha ni ukagaimasu)
Nghĩa: Tôi sẽ đến công ty của anh.
Ví dụ:ご意見を伺います。(Go iken wo ukagaimasu)
Nghĩa: Tôi sẽ nghe ý kiến của anh.
Ví dụ:少々伺っても宜しいでしょうか。(Shosho ukagattemo yoroshiideshoka)
Nghĩa: Tôi muốn hỏi một chút được không?
2, 言う(iu – nói)
Khiêm nhường ngữ: 申し上げる (moshiageru)
Ví dụ: 意見を申し上げます。(Iken wo moshiagemasu)
Nghĩa: Tôi xin phép được nêu ra ý kiến.
3,会う (au – gặp)
Khiêm nhường ngữ: お目にかかる
Ví dụ: お目にかかる日を楽しみにしております。(O me ni kakaru hi wo tanoshimi ni shiteorimasu)
Nghĩa: Tôi mong đợi ngày có thể được gặp anh.
4, 知らせる (shiraseru – cho biết)
Khiêm nhường ngữ: お耳に入れる(omimi ni ireru)
Ví dụ:
明日の予定、お耳に入れておきたいです。
(Ashita no yotei omimi ni iretai desu ga)
Nghĩa: Tôi muốn hỏi về kế hoạch của ngày mai
5, 聞く(kiku – nghe) / 受ける (ukeru – nhận)
Khiêm nhường ngữ: 承る(uketamawaru)
Ví dụ: ご指示を承ります。(Go shiji wo uketamawarimasu)
Nghĩa: Tôi xin nhận chỉ thị từ anh.
ご希望を承りました。(Go kibo wo uketamawarimashita)
Nghĩa: Tôi đã nhận mong muốn/yêu cầu của anh.
6, 行く(iku – đi) / 来る (kuru – đến)
Khiêm nhường ngữ: 参上する(sanjo suru)
Ví dụ: 今から参上させて頂きます。
(Imakara sanjo sasete itadakimasu)
Nghĩa: Từ bây giờ tôi xin phép được tới.
7,食べる(taberu – ăn) / 飲む (nomu – uống)
Khiêm nhường ngữ: 頂く(itadaku)
Ví dụ: お先に頂きます。(Osaki ni itadakimasu)
Nghĩa: Tôi xin phép ăn trước.
8,見せる(miseru – cho xem)
Khiêm nhường ngữ: ご覧に入れる(go ran ni ireru)
Ví dụ: 次回、資料をご覧に入れます。(Jikai shiryo wo go ran ni iremasu)
Nghĩa: Lần tới tôi sẽ cho anh xem tài liệu.
9,知る(shiru – biết)
Khiêm nhường ngữ: 存じ上げる(zonji ageru)
Ví dụ: それは存じ上げませんでした。(Sore ha zonji agemasen deshita)
Nghĩa: Tôi đã không biết về chuyện đó.
Hãy học và ứng dụng thành công cách dùng khiêm nhường ngữ nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhận được đánh giá cao từ đối phương đấy.
Tìm hiểu về văn hoá công sở tại doanh nghiệp Nhật Bản
Sưu tầm (LOCOBEE)
bình luận
Viết bình luậnBạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.
Bài viết liên quan
Tags khiêm nhường ngữkính ngữLOCOBEEtôn kính ngữvăn hoá công sởĐọc nhiều
Bài mới
- KINH NGHIỆM SỐNG
2024/12/25
Cách chọn và nấu gạo Nhật phù hợp với khẩu vị - Bài viết Học tiếng Nhật
2024/12/25
Tục ngữ tiếng Nhật: 海老で鯛を釣る - TIN TỨC
2024/12/25
Xếp hạng GDP bình quân đầu người của Nhật tụt xuống mức thấp kỷ lục - Văn hoá
2024/12/24
Nguồn gốc và ý nghĩa của Kakizome – Khai bút đầu năm ở Nhật - DU LỊCH
2024/12/24
Gợi ý 6 điểm đến mùa đông tuyệt đẹp ở Nhật Bản
- KINH NGHIỆM SỐNG
2024/12/25
Cách chọn và nấu gạo Nhật phù hợp với khẩu vị - Bài viết Học tiếng Nhật
2024/12/25
Tục ngữ tiếng Nhật: 海老で鯛を釣る - TIN TỨC
2024/12/25
Xếp hạng GDP bình quân đầu người của Nhật tụt xuống mức thấp kỷ lục - Văn hoá
2024/12/24
Nguồn gốc và ý nghĩa của Kakizome – Khai bút đầu năm ở Nhật - DU LỊCH
2024/12/24
Gợi ý 6 điểm đến mùa đông tuyệt đẹp ở Nhật Bản
Từ khóa » Khiêm Nhường Ngữ Của Desu
-
Kính Ngữ - Cách Nói Lịch Sự Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Tiếng Nhật Tôn Kính Và Khiêm Nhường Toàn Tập - Saromalang
-
Toàn Bộ Về Kính Ngữ, Khiêm Nhường Ngữ, Thể Lịch Sự Trong Tiếng Nhật
-
Tuyệt Chiêu Ghi Nhớ Kính Ngữ, Tôn Kính Ngữ Tiếng Nhật N3 Chỉ Sau 1 ...
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Chỉ Sự Tôn Kính, Khiêm Nhường - Ngữ Pháp Tiếng ...
-
[Từ A - Z] Toàn Bộ Kiến Thức Về Kính Ngữ Tiếng Nhật
-
Học Tiếng Nhật: Phân Biệt Tôn Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ
-
Rất Có ích ạ! Chúc Mọi Người Có Một Giấc Ngủ Ngon. Nếu Hay Thì Like ...
-
[Ngữ Pháp N4] Cách Sử Dụng Khiêm Nhường Ngữ Trong Tiếng Nhật
-
Chi Tiết Cách Sử Dụng Kính Ngữ Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Tôi (khiêm Nhường) Tiếng Nhật Là Gì?
-
Sử Dụng Kính Ngữ Khi Giao Tiếp - 神戸東洋日本語学院
-
Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ Trong Tiếng Nhật