Một Số Khiêm Nhường Ngữ Mà Bạn Cần Biết - LocoBee

  • ĐĂNG NHẬP
  • TRANG CHỦ
  • TIN TỨC
  • KINH NGHIỆM SỐNG
    • Tất cả
    • Văn hoá
    • Thủ tục hành chính
    • Hội thoại hàng ngày
    • Cuộc sống Nhật Bản
  • DU LỊCH
    • Tất cả
    • Tokyo
    • Chiba
    • Yamanashi
    • Aichi
    • Osaka
    • Kyoto
    • Hokkaido
    • Kyushu
    • Okinawa
    • Địa điểm khác
  • ẨM THỰC
    • Tất cả
    • Tokyo
    • Chiba
    • Yamanashi
    • Aichi
    • Osaka
    • Kyoto
    • Hokkaido
    • Kyushu
    • Okinawa
    • Địa điểm khác
  • MUA SẮM
    • Tất cả
    • Phiếu giảm giá/Đặt chỗ
  • NGƯỜI ĐI LÀM
    • Tất cả
    • Văn hoá công sở
    • Thông tin tuyển dụng
  • SINH VIÊN
    • Tất cả
    • Tiếng Nhật thực hành
    • Bài viết Học tiếng Nhật
    • Việc làm thêm
    • Trường tiếng Nhật
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • 日本語 日本語
    • English English
search search search Trang chủ / Bài viết / NGƯỜI ĐI LÀM / Văn hoá công sở / Một số khiêm nhường ngữ mà bạn cần biết
  • NGƯỜI ĐI LÀM
  • Văn hoá công sở
  • Một số khiêm nhường ngữ mà bạn cần biết Ngọc Oanh 29/03/2019

    Một trong những văn hoá chốn công sở tại các doanh nghiệp Nhật Bản đó chính là việc sử dụng kính ngữ trong khi nói chuyện, thuyết trình, soạn thảo văn bản hoặc thư tín thương mại.

    Hôm nay, hãy cùng học về một số khiêm nhường ngữ cho các động từ thường dùng.

    1, 行く(iku – đi) /聞く(kiku – nghe)/ 尋ねる(tazuneru – thăm, hỏi)

    Khiêm nhường ngữ: 伺う(ukagau)

    Ví dụ: 御社に伺います。(Onsha ni ukagaimasu)

    Nghĩa: Tôi sẽ đến công ty của anh.

    Ví dụ:ご意見を伺います。(Go iken wo ukagaimasu)

    Nghĩa: Tôi sẽ nghe ý kiến của anh.

    Ví dụ:少々伺っても宜しいでしょうか。(Shosho ukagattemo yoroshiideshoka)

    Nghĩa: Tôi muốn hỏi một chút được không?

    2, 言う(iu – nói)

    Khiêm nhường ngữ: 申し上げる (moshiageru)

    Ví dụ: 意見を申し上げます。(Iken wo moshiagemasu)

    Nghĩa: Tôi xin phép được nêu ra ý kiến.

    3,会う (au – gặp)

    Khiêm nhường ngữ: お目にかかる

    Ví dụ: お目にかかる日を楽しみにしております。(O me ni kakaru hi wo tanoshimi ni shiteorimasu)

    Nghĩa: Tôi mong đợi ngày có thể được gặp anh.

    4, 知らせる (shiraseru – cho biết)

    Khiêm nhường ngữ: お耳に入れる(omimi ni ireru)

    Ví dụ:

    明日の予定、お耳に入れておきたいです。

    (Ashita no yotei omimi ni iretai desu ga)

    Nghĩa: Tôi muốn hỏi về kế hoạch của ngày mai

    5, 聞く(kiku – nghe) / 受ける (ukeru – nhận)

    Khiêm nhường ngữ: 承る(uketamawaru)

    Ví dụ: ご指示を承ります。(Go shiji wo uketamawarimasu)

    Nghĩa: Tôi xin nhận chỉ thị từ anh.

    ご希望を承りました。(Go kibo wo uketamawarimashita)

    Nghĩa: Tôi đã nhận mong muốn/yêu cầu của anh.

    6, 行く(iku – đi) / 来る (kuru – đến)

    Khiêm nhường ngữ: 参上する(sanjo suru)

    Ví dụ: 今から参上させて頂きます。

    (Imakara sanjo sasete itadakimasu)

    Nghĩa: Từ bây giờ tôi xin phép được tới.

    7,食べる(taberu – ăn) / 飲む (nomu – uống)

    Khiêm nhường ngữ: 頂く(itadaku)

    Ví dụ: お先に頂きます。(Osaki ni itadakimasu)

    Nghĩa: Tôi xin phép ăn trước.

    8,見せる(miseru – cho xem)

    Khiêm nhường ngữ: ご覧に入れる(go ran ni ireru)

    Ví dụ: 次回、資料をご覧に入れます。(Jikai shiryo wo go ran ni iremasu)

    Nghĩa: Lần tới tôi sẽ cho anh xem tài liệu.

    9,知る(shiru – biết)

    Khiêm nhường ngữ: 存じ上げる(zonji ageru)

    Ví dụ: それは存じ上げませんでした。(Sore ha zonji agemasen deshita)

    Nghĩa: Tôi đã không biết về chuyện đó.

    Hãy học và ứng dụng thành công cách dùng khiêm nhường ngữ nhé. Chắc chắn bạn sẽ nhận được đánh giá cao từ đối phương đấy.

    Tìm hiểu về văn hoá công sở tại doanh nghiệp Nhật Bản 

    Sưu tầm (LOCOBEE)

    bình luận

    Viết bình luận

    Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

    Bài viết liên quan

    Tags khiêm nhường ngữkính ngữLOCOBEEtôn kính ngữvăn hoá công sở

    Đọc nhiều

    Bài mới

    • gạo KINH NGHIỆM SỐNG

      2024/12/25

      Cách chọn và nấu gạo Nhật phù hợp với khẩu vị
    • Bài viết Học tiếng Nhật

      2024/12/25

      Tục ngữ tiếng Nhật: 海老で鯛を釣る
    • du lịch Tokyo TIN TỨC

      2024/12/25

      Xếp hạng GDP bình quân đầu người của Nhật tụt xuống mức thấp kỷ lục
    • Kakizome - Khai bút đầu năm ở Nhật Văn hoá

      2024/12/24

      Nguồn gốc và ý nghĩa của Kakizome – Khai bút đầu năm ở Nhật
    • du lịch Nhật Bản mùa đông trượt tuyết DU LỊCH

      2024/12/24

      Gợi ý 6 điểm đến mùa đông tuyệt đẹp ở Nhật Bản
    • gạo KINH NGHIỆM SỐNG

      2024/12/25

      Cách chọn và nấu gạo Nhật phù hợp với khẩu vị
    • Bài viết Học tiếng Nhật

      2024/12/25

      Tục ngữ tiếng Nhật: 海老で鯛を釣る
    • du lịch Tokyo TIN TỨC

      2024/12/25

      Xếp hạng GDP bình quân đầu người của Nhật tụt xuống mức thấp kỷ lục
    • Kakizome - Khai bút đầu năm ở Nhật Văn hoá

      2024/12/24

      Nguồn gốc và ý nghĩa của Kakizome – Khai bút đầu năm ở Nhật
    • du lịch Nhật Bản mùa đông trượt tuyết DU LỊCH

      2024/12/24

      Gợi ý 6 điểm đến mùa đông tuyệt đẹp ở Nhật Bản
    Không hiển thị lại Bấm vào đây nếu bạn đã là thành viên ページトップに戻る

    Từ khóa » Khiêm Nhường Ngữ Của Desu