Một Số Thành Ngữ Việt Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ năm, 4/2/2016, 11:26 (GMT+7) Một số thành ngữ Việt trong tiếng Anh

Những thành ngữ có nghĩa tương đương ở tiếng Anh sẽ là sự bổ sung hữu ích cho khả năng diễn đạt trong văn viết cũng như nói của người học.

Tiếng Việt Tiếng Anh
Cái gì đến cũng đến What will be will be
Có mới nới cũ New one in, old one out
Mất bò mới lo làm chuồng It’s too late to lock the stable when the horse is stolen
Gừng càng già càng cay With age comes wisdom

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 

Handsome is as handsome does
Múa rìu qua mắt thợ Never offer to teach fish to swim
Chưa học bò chớ lo học chạy To try to run before the one can walk
Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
Tiền nào của nấy You get what you pay for
Khỏe như trâu As strong as a horse
Hữu xạ tự nhiên hương Good wine needs no bush
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn Diamond cuts diamond
Thương cho roi cho vọt Spare the rod and spoil the child
Nói một đường làm một nẻo Speak one way and act another
Đừng đánh giá con người qua bề ngoài Don’t judge a book by its cover
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật  It’s no use beating around the bush
Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên Man proposes God deposes
Xa mặt cách lòng Out of sight out of mind
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn  East or West home is best
Chín người mười ý So many men, so many minds

Nhân bất thập toàn

Every man has his mistakes
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng Love me love my dog
Có qua có lại mới toại lòng nhau You scratch my back and I’ll scratch yours
Sông có khúc người có lúc Every day is not Sunday
Nhập gia tùy tục When in Rome do as the Romans do
Cười người hôm trước hôm sau người cười He laughs best who laughs last

Chậm mà chắc

Slow but sure
Cái nết đánh chết cái đẹp Beauty is only skin deep
Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào Jack of all trades and master of none
Nồi nào úp vung nấy Every Jack has his Jill
Hoạn nạn mới biết bạn hiền  A friend in need is a friend indeed
Ác giả ác báo Curses come home to roost

Tay làm hàm nhai

 No pains no gains
Tham thì thâm Grasp all lose all
Nói thì dễ làm thì khó  Easier said than done
Của thiên trả địa Easy come easy go
Phi thương bất phú Nothing venture nothing gains
Mỗi thời mỗi cách Other times other ways
Còn nước còn tát While there’s life, there’s hope
Thùng rỗng kêu to The empty vessel makes greatest sound

Có tật giật mình

He who excuses himself, accuses himself
Yêu nên tốt, ghét nên xấu Beauty is in the eye of the beholder
Một giọt máu đào hơn ao nước lã Blood is thicker than water

Cẩn tắc vô ưu

 Good watch prevents misfortune
Ý tưởng lớn gặp nhau Great minds think alike

Điếc không sợ súng

He that knows nothing doubts nothing

No bụng đói con mắt

His eyes are bigger than his belly
Vạn sự khởi đầu nan It’s the first step that counts

Hải Khanh (tổng hợp)

  • Những câu nói tiếng Anh thắp sáng ngày mới
  • Học từ vựng tiếng Anh qua thơ lục bát
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Thành Ngữ Việt Nam Bằng Tiếng Anh