(natural) Ability: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch (natural) ability EN VI (natural) ability(natural) abilityTranslate GB (natural) ability: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghe: (natural) ability

(natural) ability: Nghe (natural) ability

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Phân tích cụm từ: (natural) ability

  • natural – tự nhiên
    • colchester natural history museum - bảo tàng lịch sử tự nhiên colchester
    • natural ability - khả năng tự nhiên
    • natural gas liquefaction unit - đơn vị hóa lỏng khí tự nhiên
  • ability – khả năng
    • infra-red emitting ability - khả năng phát tia hồng ngoại
    • Her ability took her to the top - Khả năng của cô ấy đã đưa cô ấy lên đỉnh cao
    • scoring ability - khả năng ghi bàn

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

0 / 0 0% đạt honey
  • 1coleoptera
  • 2em yêu
  • 3cash-stracking
  • 4melanogen
  • 5gramicidin
Bắt đầu lại Tiếp theo

Ví dụ sử dụng: (natural) ability

So Wikipedia defines energy as the ability to do work. Vì vậy, Wikipedia định nghĩa năng lượng là khả năng thực hiện công việc.
However, when listening to an unknown foreign language, our ability to discern different words is lost, and we recognize speech as being a stream of sounds without many pauses. Tuy nhiên, khi nghe một ngoại ngữ không xác định, khả năng phân biệt các từ khác nhau của chúng ta bị mất đi và chúng ta nhận ra lời nói như một dòng âm thanh mà không có nhiều khoảng dừng.
Any one else would have hastened to receive him; but Villefort was a man of ability, and he knew this would be a sign of weakness. Bất cứ ai khác sẽ vội vàng nhận anh ta; nhưng Villefort là một người có khả năng và anh biết đây sẽ là dấu hiệu của sự yếu đuối.
The ability of the agencies to identify and address risk factors and learn from past mistakes is critical to good security management. Khả năng của các cơ quan xác định và giải quyết các yếu tố rủi ro và học hỏi từ những sai lầm trong quá khứ là rất quan trọng để quản lý an ninh tốt.
Bulstrode showed a rather exasperating ability in this conversation. Bulstrode đã thể hiện một khả năng khá bực tức trong cuộc trò chuyện này.
In addition to thousands of civilian casualties we'd cripple the region's ability to receive medical supplies and water. Ngoài hàng ngàn thương vong dân sự, chúng tôi sẽ làm tê liệt khả năng tiếp nhận nguồn cung cấp y tế và nước.
First, Lebanon should gain the ability to extend the authority of its Government over all its territory. Đầu tiên, Lebanon cần đạt được khả năng mở rộng quyền lực của Chính phủ trên toàn lãnh thổ.
Your recent defeats at their hands have shaken my faith in your ability to lead the droid army. Những thất bại gần đây của bạn dưới tay họ đã làm lung lay niềm tin của tôi vào khả năng lãnh đạo của bạn quân đội droid.
Tom definitely has the ability to be the boss. Tom chắc chắn có khả năng trở thành ông chủ.
It was mainly due to Gendun Drup's energy and ability that Tsongkhapa's new school grew into an expanding order capable of competing with others on an equal footing. Chủ yếu là nhờ vào năng lượng và khả năng của Gendun Drup mà trường học mới của Tsongkhapa đã phát triển thành một trật tự ngày càng mở rộng có khả năng cạnh tranh với những người khác ngang hàng.
In a survey of faculty at the University of Nebraska–Lincoln, 68% rated themselves in the top 25% for teaching ability, and 94% rated themselves as above average. Trong một cuộc khảo sát các giảng viên tại Đại học Nebraska – Lincoln, 68% tự đánh giá mình trong 25% giỏi nhất về khả năng giảng dạy và 94% tự đánh giá là trên trung bình.
Besides the AES cipher, SRTP allows the ability to disable encryption outright, using the so-called NULL cipher, which can be assumed as an alternate supported cipher. Bên cạnh mật mã AES, SRTP cho phép khả năng vô hiệu hóa hoàn toàn mã hóa, sử dụng cái gọi là mật mã NULL, có thể được coi là một mật mã được hỗ trợ thay thế.
Marius is then operated on to give him the ability to breathe underwater. Marius sau đó được phẫu thuật để cho anh ta khả năng thở dưới nước.
Media richness theory states that all communication media vary in their ability to enable users to communicate and to change understanding. Lý thuyết về sự phong phú của phương tiện nói rằng tất cả các phương tiện truyền thông khác nhau về khả năng của chúng để cho phép người dùng giao tiếp và thay đổi sự hiểu biết.
Deco was a versatile, tactically intelligent and creative midfielder with excellent vision and technical ability. Deco là một tiền vệ đa năng, thông minh về mặt chiến thuật và sáng tạo với nhãn quan và khả năng kỹ thuật tuyệt vời.
After an impressive showing as a teenager, Rakitić was again acclaimed by large European clubs who expressed interest in his young ability. Sau màn thể hiện ấn tượng khi còn là một thiếu niên, Rakitić một lần nữa được các câu lạc bộ lớn ở châu Âu đánh giá cao, những người bày tỏ sự quan tâm đến khả năng trẻ của anh.
The Balfour Declaration of 1926, and the subsequent Statute of Westminster, 1931, restricted Britain's ability to pass or affect laws outside of its own jurisdiction. Tuyên bố Balfour năm 1926 và Quy chế tiếp theo của Westminster năm 1931 đã hạn chế khả năng của Anh trong việc thông qua hoặc ảnh hưởng đến các luật bên ngoài quyền tài phán của mình.
Bison are ruminants, which gives them the ability to ferment plants in a specialized stomach prior to digesting them. Bison là động vật nhai lại, cho chúng khả năng lên men thực vật trong dạ dày chuyên biệt trước khi tiêu hóa chúng.
Polymorphous perversity is a psychoanalytic concept proposing the ability to gain sexual gratification outside socially normative sexual behaviors. Nghịch cảnh đa hình thái là một khái niệm phân tâm học đề xuất khả năng đạt được thỏa mãn tình dục bên ngoài các hành vi tình dục chuẩn mực của xã hội.
In recent years, some transgender children have received counseling and, in some cases, medical treatment for their condition, as well as the ability to change their gender identity. Trong những năm gần đây, một số trẻ em chuyển giới đã được tư vấn và trong một số trường hợp được điều trị y tế về tình trạng cũng như khả năng thay đổi bản dạng giới của các em.
X-1 served in a research capacity in rigorous and extensive tests to assist the Navy to evaluate its ability to defend harbors against very small submarines. X-1 đã phục vụ trong vai trò nghiên cứu trong các cuộc thử nghiệm nghiêm ngặt và quy mô nhằm hỗ trợ Hải quân đánh giá khả năng bảo vệ bến cảng trước các tàu ngầm rất nhỏ.
The defining feature of the conservative viewpoint is a faith in the ability, and a respect for the right, of individuals to make their own decisions – economic, social, and spiritual – about their lives. Đặc điểm nổi bật của quan điểm bảo thủ là niềm tin vào khả năng và sự tôn trọng quyền của các cá nhân trong việc tự quyết định - về kinh tế, xã hội và tinh thần - về cuộc sống của họ.
According to Jim O'Brien, Mullin was similar to NBA legend Larry Bird because both players lacked speed, had a great outside shot and had the innate ability to put their defender off guard. Theo Jim O'Brien, Mullin giống với huyền thoại NBA Larry Bird vì cả hai cầu thủ này đều thiếu tốc độ, sút xa tuyệt vời và có khả năng thiên bẩm khiến hậu vệ của họ mất cảnh giác.
Due to the ability of thiols to undergo redox reactions, cysteine and cysteinyl residues have antioxidant properties. Do khả năng của thiols trải qua các phản ứng oxy hóa khử, các gốc cysteine ​​và cysteinyl có đặc tính chống oxy hóa.
At the age of 18, he was picked into the main team of Song Lam Nghe An where he started to show his ability at JVC Cup 2003. Năm 18 tuổi, anh được chọn vào đội chính của Sông Lam Nghệ An, nơi anh bắt đầu thể hiện khả năng của mình tại JVC Cup 2003.
Aeolian processes pertain to the activity of the winds and more specifically, to the winds' ability to shape the surface of the Earth. Các quá trình Aeolian liên quan đến hoạt động của gió và cụ thể hơn là khả năng của gió trong việc định hình bề mặt Trái đất.
Access to Thinkspot is free, while the ability to contribute media requires a subscription fee of $2.50 per month, and the service has different levels of access plans. Quyền truy cập vào Thinkspot là miễn phí, trong khi khả năng đóng góp phương tiện yêu cầu phí đăng ký là 2,50 đô la mỗi tháng và dịch vụ có các mức gói truy cập khác nhau.
All strains can use ammonia and urea as the sole nitrogen source, but cannot use nitrate, since they lack the ability to reduce them to ammonium ions. Tất cả các chủng đều có thể sử dụng amoniac và urê làm nguồn nitơ duy nhất, nhưng không thể sử dụng nitrat, vì chúng không có khả năng khử chúng thành ion amoni.
Cards with the heroic ability word gain an advantage when targeted with a spell. Các thẻ có từ khả năng anh hùng sẽ có lợi thế hơn khi được nhắm mục tiêu bằng một câu thần chú.
By this time, most surviving humans are acting bestial, with very limited reasoning ability. Vào thời điểm này, hầu hết những người sống sót đều hành động theo kiểu thiên nhân, với khả năng suy luận rất hạn chế.

Từ khóa » Skills Từ đồng Nghĩa