Nghĩa Của Từ Cằn Cỗi - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ
ruộng đất cằn cỗi Đồng nghĩa: cỗi cằnkhông đủ sức lớn và phát triển, sớm trở nên già cỗi, do thiếu điều kiện dinh dưỡng
cây cối cằn cỗi một bóng người già nua cằn cỗi Đồng nghĩa: cằn cọc, cỗi cằnmất hết sức sống, sức sáng tạo, do không được nuôi dưỡng, bồi dưỡng tốt
tâm hồn cằn cỗi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BA%B1n_c%E1%BB%97i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cằn Cỗi Là J
-
Cằn Cỗi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cằn Cỗi" - Là Gì?
-
Cằn Cỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'cằn Cỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cằn Cỗi Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cằn Cỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CẰN CỖI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cằn Cỗi Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
CẰN CỖI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ Cằn Cọc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Những Trái Tim Cằn Cỗi - Tuổi Trẻ Online
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Cằn Cỗi - Từ điển ABC