Nghĩa Của Từ Competition - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /,kɔmpi'tiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cạnh tranh
    trade competition between two countries sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước to enter into competition cạnh tranh nhau
    Sự tranh giành (địa vị...)
    Cuộc thi; ( (thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, cuộc đọ sức
    a swimming competition cuộc thi bơi to be in competition with thi đấu với

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự tranh chấp

    Giải thích VN: Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.

    Xây dựng

    sự cạnh tranh
    To attract Maximum Competition thu hút sự cạnh tranh tối đa
    tranh đua

    Kỹ thuật chung

    cạnh tranh
    Australian Competition & Consumer Commission (ACCC) ủy ban cạnh tranh và tiêu dùng úc local competition sự cạnh tranh nội bộ To attract Maximum Competition thu hút sự cạnh tranh tối đa

    Kinh tế

    sự cạnh tranh
    blind competition sự cạnh tranh mù quáng brisk competition sự cạnh tranh năng động business competition sự cạnh tranh thương mại free competition sự cạnh tranh tự do horizontal competition sự cạnh tranh hàng ngang monopolistic competition sự canh tranh có tính chất lũng đoạn monopolistic competition sự cạnh tranh có tính độc quyền over competition sự cạnh tranh quá độ tough competition sự cạnh tranh mạnh mẽ unfair competition sự cạnh tranh bất chính unfair competition sự cạnh tranh không công bình

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    antagonism , athletic event , bout , candidacy , championship , clash , concours , contention , controversy , counteraction , dog eat dog , do or die , emulation , encounter , engagement , event , fight , game , go for it , go for the gold , horse race , jungle * , match , matchup , meeting , one on one , one-upping , opposition , pairing off , puzzle , quiz , race , racing , rat race * , rivalry , run , sport , strife , striving , struggle , tilt , tournament , trial , tug-of-war , warfare , battle , contest , corrivalry , tug of war , war , meet , contender , contestant , corrival , opponent , rival , conflict , debate Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Competition »

    tác giả

    Admin, Luong Nguy Hien, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Competition