Nghĩa Của Từ Dập Dìu - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt
    xe ngựa dập dìu "Ngày ngày bán lá chợ chiều, Kẻ đi người lại dập dìu cũng vui." (Cdao)
    (âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt
    "Dập dìu tiếng cảnh tiếng tiu, Tiếng ngư trong núi, tiếng tiều ngoài sông." (Cdao) Đồng nghĩa: dặt dìu, dìu dặt Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%E1%BA%ADp_d%C3%ACu »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Thích Từ Dập Dìu