Từ điển Tiếng Việt "dập Dìu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dập dìu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dập dìu

- tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga.

nt. Người qua kẻ lại không ngớt. Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dập dìu

dập dìu
  • verb
    • to flit about; to go in great numbers

Từ khóa » Giải Thích Từ Dập Dìu