Từ Dập Dìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dập dìu | trt. Đông, nhiều, qua lại liền-liền: Dập-dìu tài-tử giai-nhân (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
dập dìu | - tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dập dìu | tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố o Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (Âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dập dìu | đgt, trgt Nói nhiều người đi lại nhộn nhịp: Dập dìu tài tử giai nhân (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
dập dìu | đt. Cùng đi đông người: Dập-dìu tài-tử giai-nhân. Xôn-xao anh-yến dập-dìu trúc mai (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
dập dìu | t. ph. Đi lại nhộn nhịp: Dập dìu tài tử giai nhân (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
dập dìu | Nhiều người rủ-rê nhau cùng đi: Dập-dìu tài-tử giai-nhân (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- dập dờn
- dập dùa
- dập liễu vùi hoa
- dập vùi
- dất lông
- dất mèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Chợ Bố Hạ mùa này chưa có cam , nhưng khách đã dập dìu. |
Ban đầu , gió mát hây hây , sóng biển dập dìu , cát mềm gối lưng , tôi nằm ngửa vừa ngắm bầu trời đầy sao , vừa mỉm cười đầy mãn nguyện. |
Cành xanh lá biếc thanh tân , Múa may theo ngọn gió xuân dập dìu. |
Gấm triền đầu phấp phới , theo đuổi chưa thôi (13) , Hội Liên Hoa dập dìu , đón mời sao khéo (14). |
Tha quả chín , đậu đồi kiêu , Bên rừng lá rậm dập dìu liệng quanh. |
Một viên nói : Ở nhà kia có tên Mỗ , vốn người tham bẩn , hối lộ dập dìu ; lại lấy lộc trật mà hợm hĩnh ngông nghênh , khinh miệt những người có đức , chưa từng cất nhắc kẻ hiền sĩ để giúp việc nước. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dập dìu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Thích Từ Dập Dìu
-
Dập Dìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dập Dìu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dập Dìu" - Là Gì?
-
Dập Dìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dập Dìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Dập Dìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dập Dìu Giải Thích
-
Dập Dìu Tài Tử Giai Nhân Nghĩa Là Gì - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Dập Dìu Bằng Tiếng Việt
-
Từ "nêm" Trong Câu Thơ " Ngựa Xe Như Nước áo Quần Như ... - Hoc24
-
Gần Xa Nô Nức Yến Anh,Chị Em Sắm Sửa Bộ Hành Chơi Xuân.Dập Dìu ...
-
Phân Tích đoạn Trích Nỗi Thương Mình Trong Truyện Kiều - Nguyễn Du
-
Rập Rìu Hay Dập Dìu - Lý Luận Văn Học Việt Nam | Facebook