Từ Điển - Từ Dập Dìu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dập dìu
dập dìu | trt. Đông, nhiều, qua lại liền-liền: Dập-dìu tài-tử giai-nhân (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dập dìu | - tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dập dìu | tt. 1. (Người) qua lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui: Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố o Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều). 2. (Âm thanh) trầm bổng, quyện vào nhau: Tiếng đàn, tiếng sáo dập dìu ngân nga. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dập dìu | đgt, trgt Nói nhiều người đi lại nhộn nhịp: Dập dìu tài tử giai nhân (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dập dìu | đt. Cùng đi đông người: Dập-dìu tài-tử giai-nhân. Xôn-xao anh-yến dập-dìu trúc mai (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dập dìu | t. ph. Đi lại nhộn nhịp: Dập dìu tài tử giai nhân (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dập dìu | Nhiều người rủ-rê nhau cùng đi: Dập-dìu tài-tử giai-nhân (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dập dờn
dập dùa
dập liễu vùi hoa
dập vùi
dất lông
* Tham khảo ngữ cảnh
Chợ Bố Hạ mùa này chưa có cam , nhưng khách đã dập dìu . |
Ban đầu , gió mát hây hây , sóng biển dập dìu , cát mềm gối lưng , tôi nằm ngửa vừa ngắm bầu trời đầy sao , vừa mỉm cười đầy mãn nguyện. |
Cành xanh lá biếc thanh tân , Múa may theo ngọn gió xuân dập dìu . |
Gấm triền đầu phấp phới , theo đuổi chưa thôi (13) , Hội Liên Hoa dập dìu , đón mời sao khéo (14). |
Tha quả chín , đậu đồi kiêu , Bên rừng lá rậm dập dìu liệng quanh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dập dìu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Dập Dìu
-
Dập Dìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dập Dìu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dập Dìu" - Là Gì?
-
Dập Dìu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Dập Dìu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dập Dìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dập Dìu Giải Thích
-
Dập Dìu Tài Tử Giai Nhân Nghĩa Là Gì - TopLoigiai
-
Nghĩa Của Từ Dập Dìu Bằng Tiếng Việt
-
Từ "nêm" Trong Câu Thơ " Ngựa Xe Như Nước áo Quần Như ... - Hoc24
-
Gần Xa Nô Nức Yến Anh,Chị Em Sắm Sửa Bộ Hành Chơi Xuân.Dập Dìu ...
-
Phân Tích đoạn Trích Nỗi Thương Mình Trong Truyện Kiều - Nguyễn Du
-
Rập Rìu Hay Dập Dìu - Lý Luận Văn Học Việt Nam | Facebook