Nghĩa Của Từ Ngủ - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động chân tay và tri giác, bắp thịt dãn mềm, các hoạt động hô hấp, tuần hoàn chậm lại, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (một trạng thái sinh lí thường có tính chất chu kì theo ngày đêm)
ru cho bé ngủ mắt lim dim buồn ngủ(động, thực vật) ở trạng thái giảm hẳn sự hoạt động và phát triển trong một thời gian
thời gian ngủ của mầm gấu ngủ đông(Khẩu ngữ) ăn nằm, chung chạ về xác thịt.
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ng%E1%BB%A7 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa đi Ngủ
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ngủ - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Giấc Ngủ
-
Đồng Nghĩa Của Sleep - Idioms Proverbs
-
'đi Ngủ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đi Ngủ' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ngủ' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Từ đồng Nghĩa - Đồng Nghĩa Của Sleeps
-
Đồng Nghĩa Của Slept - Từ đồng Nghĩa - Đồng Nghĩa Của Impulsive
-
Những Cụm Từ Nói Về Giấc Ngủ Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cho Mọi Hỏi Ngu Tí: Ngủ Và Thức Là Hai Từ Trái Nghĩa, Vậy Sao ... - Hoc24
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ : đi, Ngủ
-
Vì Sao Thức Với Ngủ Là Từ Trái Nghĩa Nhưng Khi Kết Hợp Với Từ Dậy ...
-
Sleep - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngủ – Wikipedia Tiếng Việt