Nghĩa Của Từ Rền - Từ điển Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục
sấm rền tiếng đại bác nổ rền(Khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc quá nhiều so với bình thường
mưa rền cả tháng đi chơi rền mấy ngày liềnTính từ
(xôi, bánh) rất dẻo và ngon, do được luộc, nấu kĩ
xôi rền bánh chưng luộc rất rền Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%E1%BB%81n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Xôi Rền
-
Tổng Hợp Công Thức 15 Món Xôi Ngon Dẻo Rền Thơm Ngon
-
Dị Bản Thúng Xôi Rền - E
-
Từ điển Tiếng Việt "rền" - Là Gì?
-
Rền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền (Khuyết Danh Việt Nam) - Thi Viện
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền - 123doc
-
Bài Ca Dao: Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền, Tham Con Lợn Béo, Tham Tiền Cảnh Hưng ...
-
Từ Điển - Từ Rền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Nấu Xôi Xéo Ngon & Chuẩn Nhất 2022
-
Cách Nấu Xôi Mặn Thập Cẩm Dẻo Rền Thơm Ngon - Tâm Sự Cuộc Sống
-
PHÂN TÍCH BI KỊCH CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ TRONG CA DAO_2
-
Mn Giúp Em Với ạ Em Cần Gấp. Nếu Biết Câu Nào Làm Câu đó Cũng ...