Từ điển Tiếng Việt "rền" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"rền" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rền
- t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.
- t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.
nt.1. Chỉ âm thanh trầm, vang vọng từng hồi, không dứt. Sấm rền. Súng nổ rền. 2. Liên tục quá lâu hay quá nhiều so với bình thường. Trời nắng rền mấy tháng liền. Đi chơi rền.nt. Dẻo, mềm đều, do được nấu kỹ. Xôi rền. Bánh chưng luộc rất rền.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rền
rền- Bánh chưng rền
- Evenly soft sticky rice square cakes
- In successive salvoes (rounds, peals)
- Sấm rền: Thunder in sucessive peals
- Súng rền: Guns boomed in sucessive salvoes
- Đi chơi rền: To go for successcive rounds of walk
Từ khóa » Xôi Rền
-
Tổng Hợp Công Thức 15 Món Xôi Ngon Dẻo Rền Thơm Ngon
-
Dị Bản Thúng Xôi Rền - E
-
Rền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền (Khuyết Danh Việt Nam) - Thi Viện
-
Nghĩa Của Từ Rền - Từ điển Việt
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền - 123doc
-
Bài Ca Dao: Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền
-
Mẹ Em Tham Thúng Xôi Rền, Tham Con Lợn Béo, Tham Tiền Cảnh Hưng ...
-
Từ Điển - Từ Rền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Nấu Xôi Xéo Ngon & Chuẩn Nhất 2022
-
Cách Nấu Xôi Mặn Thập Cẩm Dẻo Rền Thơm Ngon - Tâm Sự Cuộc Sống
-
PHÂN TÍCH BI KỊCH CỦA NGƯỜI PHỤ NỮ TRONG CA DAO_2
-
Mn Giúp Em Với ạ Em Cần Gấp. Nếu Biết Câu Nào Làm Câu đó Cũng ...