Nghĩa Của Từ Tích Cực - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển
    nhân tố tích cực mặt tích cực của vấn đề Trái nghĩa: tiêu cực
    tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo ra sự biến đổi theo hướng phát triển
    phương pháp phòng bệnh tích cực
    tỏ ra nhiệt tình, đem hết khả năng và tâm trí vào công việc
    tích cực học tập làm việc rất tích cực Đồng nghĩa: hăng hái Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%C3%ADch_c%E1%BB%B1c »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tích Cực Là Gì Từ điển Tiếng Việt