Từ Tích Cực Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tích cực | bt. Ráo-riết, nhắm vào sự thật cụ-thể mà cố-gắng: Tinh-thần tích-cực, tích-cực tham-gia vào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tích cực | - t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tích cực | tt. 1. Chủ động, hướng hoạt động nhằm tạo ra những thay đổi, phát triển: tư tưởng tích cực o phương pháp tích cực. 2. Hăng hái, năng nổ với công việc: tích cực làm việc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tích cực | tt, trgt (H. tích: dồn; cực: rất, vô cùng) 1. Đem hết khả năng và tâm trí vào công việc: Tích cực nâng cao trình độ văn hóa cho toàn dân (Trg-chinh); Tạo ra chuyển biến tích cực và xã hội (Đỗ Mười) 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực: Mặt tích cực của vấn đề. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tích cực | tt. Có tính-cách tiến tới thực sự: Hành-động tích-cực || Tích-cực đề kháng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tích cực | Nói về sự thực có mà tiến-thủ mãi được, trái với tiêu-cực: Lý-thuyết tích-cực. Tư-tưởng tích-cực. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tích kê
- tích luỹ
- tích lưu thành hải
- tích mặc như kim
- tích ngọc liên hương
- tích nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai lại ở một cơ quan chính trị mà hcỉ xem anh nào tốt hay xấu , cuối năm có được biểu dương khen thưởng hay không là ở chỗ có tích cực tăng gia hay không. |
Có khi sự tích cực ấy không đem lại kết quả gì vẫn còn hơn anh thức suốt đêm cả hàng tháng để viết một vở chèo. |
Thằng Nghĩa thì cứ liên tục hùn vào : Nói đi ! Nó có vẻ muốn bắt chuyện với mày đấy ! Trời ơi , nói đi ! Sự tích cực của nó lộ liễu quá khiến Áo Đỏ mủm mỉm cười. |
Mình không muốn và không được đi theo con đường ấy Cứ kiên trì , bình tĩnh và tích cực , mình sẽ làm được hết"… Không chỉ có vậy , ở một trang khác , Nguyễn Văn Thạc đã thốt lên : "Không thể nào tin được Hoàng Nhuận Cầm lại có thể viết tốt hơn thế được. |
Chẳng lẽ chính mình và Phong luôn ao ước được sống như vậy , nhưng ở nhưng giờ phút đó , thì suy nghĩ cá nhân lại trấn áp hết cả hay saỏ Và chẳng lẽ chính Phong lại là người mà mình không tán thành cách sống và suy nghĩ thế? Thường khi , do tác động tích cực của văn học và sách báo tuyên truyền , người ta có suy nghĩ và cảm xúc tiến bộ , khá mãnh liệt đằng khác. |
Phải biết gạt bỏ trong trí óc của mình những công thức tiêu cực mà thế vào đó những gì tích cực và lành mạnh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tích cực
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tích Cực Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tích Cực - Từ điển Việt
-
Tích Cực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tích Cực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"tích Cực" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tích Cực Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
'tích Cực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tích Cực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tích Cực - Từ điển ABC
-
TÍCH CỰC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tư Duy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tích Cực' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Từ điển Oxford Learners' Dictionary
-
Về Trách Nhiệm Công Vụ Trong Các Cơ Quan Nhà Nước ở Việt Nam