Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tích Cực - Từ điển ABC
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Tham khảo
- Trái nghĩa
Tích Cực Tham khảo Phó Từ hình thức
- hoàn toàn, chắc chắn, không thể phủ nhận, indubitably, thẳng thừng, không có nghi ngờ, rõ ràng.
Tích Cực Tham khảo Tính Từ hình thức
- dân tràn đầy năng lượng, mạnh mẽ, cạnh tranh, đầy tham vọng, hard-hitting, có mục đích, năng động, với doanh nghiệp, liên tục, self-assertive, quân, pushy, táo bạo.
- thù địch tham chiến, hay gây gổ, tranh cãi, tranh cai, pugnacious, chiến đấu, tức giận, hiếu chiến, nhạy cảm.
- thực tế, sẵn có, thực sự, chính hãng, nhất định, chắc chắn, đảm bảo, không thể phủ nhận, cãi quyết định, kết luận, cũng được thành lập, âm thanh, incontrovertible, không thể cải.
- tự tin, đảm bảo, self-possessed, chắc chắn, cocksure, quyết định kiên quyết, khăng khăng, quyết đoán, dogmatic, kiêu ngạo, peremptory, ương ngạnh, bướng bỉnh.
- tuyệt đối, nhấn mạnh, rõ ràng, nhận, phân loại, phẳng, không đủ tiêu chuẩn nhất định, khác biệt, chính xác.
- xây dựng, hữu ích, thiết thực mang lại lợi ích, hiệu quả, sản xuất, effectual.
Tích Cực Trái nghĩa
- Tham khảo Trái nghĩa
-
Từ đồng nghĩa của ngày
Chất Lỏng: Unfixed, Biến động Khác Nhau, Thay đổi, Bất ổn, Thay đổi, Alterable, ở Tuôn Ra, Linh Hoạt, Thích Nghi, Linh Hoạt, đàn Hồi, mịn, Thậm Chí, Thông Thạo, Không Gián đoạn, Duyên Dáng, Dễ Dàng, Không Bị Giới Hạn, Thanh Lịch, Hùng Hồn, Facile,...
Từ điển | Tham khảo | Trái nghĩa
Từ khóa » Tích Cực Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tích Cực - Từ điển Việt
-
Tích Cực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tích Cực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"tích Cực" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tích Cực Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
'tích Cực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Tích Cực Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tích Cực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
TÍCH CỰC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tư Duy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tích Cực' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Từ điển Oxford Learners' Dictionary
-
Về Trách Nhiệm Công Vụ Trong Các Cơ Quan Nhà Nước ở Việt Nam