"tích Cực" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tích Cực Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tích cực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tích cực
- t. 1. Dùng hết sức mình để làm : Công tác tích cực 2. Có tác dụng xây dựng, trái với tiêu cực : Mặt tích cực của vấn đề.
hIt.1. Có tính cách tiến tới thúc đẩy sự phát triển. Phần tử tích cực. 2. Tỏ ra chủ động, tạo ra sự biến đổi để phát triển. Đấu tranh tích cực. Phương pháp phòng bệnh tích cực. IIp. Hăng hái, nhiệt tình với nhiệm vụ. Tích cực học tập. Công tác rất tích cực. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtích cực
tích cực- adj
- active, zealous positive, constructive
Lĩnh vực: xây dựng |
positive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
positive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Tích Cực Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tích Cực - Từ điển Việt
-
Tích Cực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tích Cực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tích Cực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Tích Cực Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tích Cực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Tích Cực - Từ điển ABC
-
TÍCH CỰC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tư Duy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tích Cực' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Từ điển Oxford Learners' Dictionary
-
Về Trách Nhiệm Công Vụ Trong Các Cơ Quan Nhà Nước ở Việt Nam