Nghĩa Của Từ Vó - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa
vó bò ngựa cất vó phóng đi(Khẩu ngữ) chân và tay (giơ lên trời khi bị ngã ngửa ra; hàm ý vui đùa)
ngã chổng vó lên trờiDanh từ
dụng cụ dùng bắt cá, tôm gồm có một tấm lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo
kéo vó gọng vó Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/V%C3%B3 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Vó Là Gì
-
Vó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vó" - Là Gì?
-
Vó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì? « Bạn Có Biết? - Bancobiet
-
Cất Vó Trên Sông Mùa Nước đục
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì ? « Bạn Có Biết? Cất Vó Trên Sông Mùa ...
-
Vó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghề Cất Vó - Nét Văn Hóa độc đáo ở Miền Sông Nước
-
Từ Vó Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Vó Quê - Báo Bạc Liêu
-
Nghĩa Của Từ Vó Bằng Tiếng Anh
-
Ngư Cụ Truyền Thống Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mùa Cất Vó Trên Sông - PLO