Vó - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ˧˥ | jɔ̰˩˧ | jɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˩˩ | vɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𥿠: bủa, bố, bó, vó
- 𨀒: vó
- 𥱴: vó
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- vỏ
- vò
- vỗ
- vờ
- vớ
- vò
- võ
- vơ
- vỡ
- vợ
Danh từ
[sửa]vó
- Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó.
- Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo.
- Kéo vó. Vó tôm.
Tham khảo
[sửa]- "vó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Cái Vó Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Vó - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vó" - Là Gì?
-
Vó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì? « Bạn Có Biết? - Bancobiet
-
Cất Vó Trên Sông Mùa Nước đục
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì ? « Bạn Có Biết? Cất Vó Trên Sông Mùa ...
-
Vó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghề Cất Vó - Nét Văn Hóa độc đáo ở Miền Sông Nước
-
Từ Vó Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Vó Quê - Báo Bạc Liêu
-
Nghĩa Của Từ Vó Bằng Tiếng Anh
-
Ngư Cụ Truyền Thống Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mùa Cất Vó Trên Sông - PLO