Từ Vó Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vó | dt. C/g. Nhá, lưới bắt cá có 4 gọng ở 4 góc và cây cần dài để dở lên xuống: Cần vó, dở vó, ghe vó, kéo vó. // đt. Bắt cá với cái vó: Đi vó cá. |
vó | dt. Móng cứng ở chót ống chân thú như lừa, ngựa, trâu, bò, nai, dê v.v.....: Bỏ vó; hàm chó, vó ngựa (tng). // (R) Sức-lực: Gắn vó. // (B) Sự chạy mau: Chạy có vó; cuốn vó; vó ngựa truy-phong. // (lóng): a. Dáng-điệu: Bộ vó coi được; trông cái vó nó thì biết hay dở rồi. // b. Tiền-bạc: Lúc nầy có vó nên coi trời bằng hột tiêu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vó | - 1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó.- 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vó | dt. Dụng cụ gồm lưới mắc bốn góc vào bốn đầu gọng tre để cất hoặc kéo, bắt tôm cá: kéo vó bè o cất vó tôm. |
vó | dt. Bàn chân có móng như chân ngựa, chân trâu, bò: mồm chó vó ngựa (tng.) o món vó bò. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vó | dt Lưới mắc vào gọng để thả xuống nước, mong bắt tôm, bắt cá: Công anh kéo vó cả chiều lẫn đêm (Tản-đà). |
vó | dt Bàn chân ngựa hay trâu: Hàm chó, vó ngựa (tng); Mua trâu xem vó (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vó | dt. Bàn chân có móng của vài loài thú, như ngựa, lừa...: Đường xa dong ruổi vó câu (Nh.đ.Mai).|| Vó câu (xt, câu). Tiếng vó ngựa. |
vó | dt. Thứ lưới có gọng căn ra hình vuông và có cần để nhắc lên bỏ xuống: Kéo vó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vó | .- d. Lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá, bắt tôm: Kéo vó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vó | Bàn chân có móng như chân ngựa, chân bò: Vó bò. Vó ngựa. Văn-liệu: Hàm chó, vó ngựa (T-ng). Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập-ghềnh (K). Đường xa rong-ruổi vó câu (Nh-đ-m). Vó câu nhè-nhẹ, dặm hoè thênh-thênh (C-h). |
vó | Thứ lưới có gọng và có cần để nhắc lên bỏ xuống: Vó tôm. Kéo vó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vọ
- vọ
- voan
- vóc
- vóc
- vóc dạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Ân tình chi anh mà lao xao như bọt nước Nghĩa nhơn chi anh mà từa tựa như đám mây bay Ngày xưa khắn vó , ngày rày lãng xao. |
Bạn đôi mình , ý nghĩ càng xinh Chung tình đây đó Xắn vó đêm đông Năm ba canh thề nguyền Tình yêu mến Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén Thiếp gần chàng đôi đàng oanh én Anh thương sao cho trọn , cho vẹn anh thương Sao trọn trăm đường Kẻo lòng trông đợi , dạ sầu vương Niềm ân ái , chuyện đèo bòng Ăn ý ưa lòng , thương đừng thương Trọn một niềm trăm năm đừng vong Chúng mình đây đó Thương nhau thời liệu cho xong. |
Chinh thì thích ngắm những vó ngựa khỏe , những bộ yên sờn cũ ghi dấu bao chặng đường xa. |
Anh lân la trò chuyện với các khách buôn , hỏi họ về những con đường đá , những dốc núi , những đêm thâu lóc cóc vó ngựa thồ trên các vùng heo hút , những bọn cướp cạn , những dã thú gặp trên đường rừng. |
Lữ là một người quen thuộc đường đi lối về , nhưng từ lúc vó ngựa mỏi uể oải bước lên đèo , anh mất dần sự hăng hái. |
Ai cũng thắc mắc chưa thông , cũng lo sốt vó và ấm ức với cái quyết định tai quái nhưng cả hàng nghìn con người vẫn ngồi chật ních trong đình ngoài sân , ngồi và đứng xuống cả dệ cỏ , đứng cả ngoài đường. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vó
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái Vó Là Gì
-
Vó - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vó - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vó" - Là Gì?
-
Vó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì? « Bạn Có Biết? - Bancobiet
-
Cất Vó Trên Sông Mùa Nước đục
-
Tìm Hiểu Vó Bè Là Gì ? « Bạn Có Biết? Cất Vó Trên Sông Mùa ...
-
Vó Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghề Cất Vó - Nét Văn Hóa độc đáo ở Miền Sông Nước
-
Cái Vó Quê - Báo Bạc Liêu
-
Nghĩa Của Từ Vó Bằng Tiếng Anh
-
Ngư Cụ Truyền Thống Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mùa Cất Vó Trên Sông - PLO