Nghĩa Của Từ Xông - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    tiến mạnh và thẳng tới phía trước, bất chấp trở ngại
    xông vào đánh đạp cửa xông vào thừa thắng xông lên Đồng nghĩa: lao, xốc

    Động từ

    (mối) đùn lên, bắt vào đồ đạc, đục khoét làm hư hỏng
    nhà bị mối xông

    Động từ

    (hơi, mùi) bốc lên mạnh, thường gây khó chịu
    mùi khai xông lên nồng nặc Đồng nghĩa: xộc
    diệt trừ bằng khói, khí độc
    xông muỗi xông khói
    cho hơi nóng bốc vào người hoặc bộ phận cơ thể để chữa bệnh
    hái nắm lá về nấu nước xông Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/X%C3%B4ng »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xông