Từ Điển - Từ Xông Pha Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xông pha

xông pha đt. Lướt tới, dấn thân vào (nơi nguy-hiểm): Nước-non ngàn dặm, xông-pha cũng đành (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xông pha đgt. Dấn thân, tung hoành nơi hiểm nguy, không quản ngại gì: xông pha nơi khói lửa o xông pha khắp chiến trường.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xông pha đgt Đi thẳng vào nơi khó khăn, nguy hiểm để làm nhiệm vụ: Xông pha tên đạn, một đầu voi (Dương Bá Trạc); Xông pha gió bãi, trăng ngàn, tên reo đầu ngựa, giáo lan mặt thành (Chp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xông pha Dấn thân vào chỗ nguy-khổ không quản-ngại gì: Xông-pha trận-mạc. Xông-pha nắng gió.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xông xổng

xồng xộc

xổng

xổng

xổng xểnh

* Tham khảo ngữ cảnh

Do cái nghề xông pha nguy hiểm từ đầu nguồn đến cuối sông , do trách vụ phức tạp khó nhọc của một chức sắc thu thuế , khổ người phải đẫy đà , nước da rám nắng , cử chỉ nghiêm túc đĩnh đạc.
Mấy anh em tôi tự phá rẫy mà sống , hoặc xông pha trèo non lội suối buôn nguồn để kiếm cái ăn.
Do đó , ông chỉ dè dặt hỏi : Không dựa vào bọn có võ nghệ , tính khí ngang tàng , bạt mạng , dám xông pha vào nơi nguy hiểm , thì dựa vào đâu ? Dĩ nhiên ta không xa lánh họ.
Đối với Lợi , những người cầm quân xông pha đây đó , gặp bao nhiêu nguy hiểm gian khổ giữa tên đạn , tro bụi , họ có một lối cư xử phức tạp , mâu thuẫn với anh.
Nó là điềm báo như lời má tôi thường nói chăng ? Hay cái vật bé nhỏ , xinh xắn mang trong lòng nó mũi tên chỉ đường cho những kẻ viễn du không may lạc lối trong sương mù , bão tố , giữa rừng rậm , đồng hoang... từ khi cầm nó vào tay , số mệnh đã khiến cho tôi phải rơi vào cuộc sống lênh đênh này chăng ? Tôi nghẹo đầu vào vách , nhắm mắt lại , tưởng như nghe lại giọng hát quen thuộc của người thủy thủ trẻ đang vẳng đến từ một chỗ thẳm xa nào : “Xưa kia có một con tàu nhỏ Nó chưa hề lướt sóng ra khơi... Này hỡi những chàng thuỷ thủ Đang xông pha trên ngọn sóng cao vời.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xông pha

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xông