Xông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pa Kô Hiện/ẩn mục Tiếng Pa Kô
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Số từ
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səwŋ˧˧səwŋ˧˥səwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
səwŋ˧˥səwŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𨃸: lồng, xông
  • 終: rong, trọn, chon, giong, chung, xông
  • 冲: xong, trong, xung, xông, xống
  • 衝: tông, xong, giong, xồng, xung, xông, xúng, hành

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xong

Động từ

xông

  1. Tiến mạnh. Xông vào đồn địch
  2. Đề cập mạnh đến. Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (Trần Văn Giàu)
  3. Nói hơi bốc lên. Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (BNTNếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
  4. Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước lá đun sôi. Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi.
  5. Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc. Sách vở bị mối xông.
  6. Nói người nào đến thăm nhà mình trước tiên trong ngày mồng một tết. Tết năm nay bà cụ bảo tôi đến xông nhà.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):[soːŋ]

Số từ

xông

  1. năm.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [səwŋ͡m˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [səwŋ͡m˦]

Danh từ

xông

  1. cây hành.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xông&oldid=2276012” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pa Kô
  • Số/Không xác định ngôn ngữ
  • Số tiếng Pa Kô
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục xông 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xông