畫 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

畫 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 畫 trong từ Hán Việt và cách phát âm 畫 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 畫 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 畫 tiếng Hán 画 (âm Bắc Kinh) phát âm 畫 tiếng Hán 畫 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).
画Pinyin: hua4, she1;Juytping quảng đông: waa2 waa6 waak6;họa, hoạch(Động) Vẽ. ◎Như: họa nhất phúc phong cảnh 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.(Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: san thủy họa 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, một thời ít nhiều hào kiệt.Một âm là hoạch. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.(Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.(Động) Trù tính. § Thông hoạch 劃. ◎Như: mưu hoạch 謀畫 mưu tính.(Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: á giá cá tự hữu bát hoạch 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.(Danh) Họ Hoạch.(Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: chỉnh tề hoạch nhất 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.

Nghĩa chữ nôm của từ 畫

hoạ, như "bích hoạ, hoạ đồ" (vhn)hoạch, như "trù hoạch" (btcn)vạch, như "vạch đường; vạch mặt" (btcn)vệt, như "một vệt sáng" (btcn)dạch, như "dạch bờ rào; dạch mặt" (gdhn)vệch, như "vệch ra (vạch ra)" (gdhn)1. [壁畫] bích họa 2. [琴棋書畫] cầm kì thư họa 3. [指東畫西] chỉ đông hoạch tây 4. [指天畫地] chỉ thiên hoạch địa 5. [名畫] danh họa 6. [繪畫] hội họa 7. [計畫] kế hoạch

Xem thêm từ Hán Việt

  • điển pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công khanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng ác tương tế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • giao hoàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • danh môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 畫 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt:

    Từ khóa » Tranh Trong Tiếng Hán Việt