Tranh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˧ | tʂan˧˥ | tʂan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂajŋ˧˥ | tʂajŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tranh”- 丁: đinh, chênh, tranh, đương
- 㨃: tranh
- 鬇: tranh
- 争: tranh, tránh
- 箏: tranh
- 掙: tranh, tránh, trênh
- 猙: tranh
- 錚: tranh
- 趟: tranh, thang, thảng
- 挣: tranh, tránh
- 崢: tranh
- 琤: tranh, sanh
- 枨: tranh, trành
- 綪: tranh, khiếm, thiến
- 爭: bào, tranh, tránh
- 靜: tranh, tĩnh, tịnh
- 朾: tranh
- 睁: tranh, tĩnh
- 幀: trinh, tranh, tránh
- 諍: tranh, tránh
- 打: tranh, tá, đả
- 棖: tranh, ất, trành
- 橙: đăng, tranh, chanh, sập, đắng
- 筝: tranh
- 睜: tranh, tĩnh
- 峥: tranh
- 诤: tranh, tránh
- 𠫩: tranh
- 䋫: tranh
- 桭: tranh
- 铮: tranh
- 狰: tranh
Phồn thể
[sửa]- 崢: tranh
- 琤: tranh
- 爭: tranh, tránh
- 箏: tranh
- 棖: tranh, trành
- 猙: tranh
- 錚: tranh
- 睜: tranh, tĩnh
- 趟: tranh, thảng
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 丁: đinh, đứa, tranh, chênh, tênh, đĩnh
- 争: tranh, chanh, tránh, danh
- 箏: giành, tranh
- 掙: giành, tranh, trếnh, tránh
- 猙: tranh
- 錚: tranh, trành
- 趟: tranh, thảng
- 貞: tranh, riêng, trinh
- 挣: tranh, chanh, tránh
- 崢: tranh, chênh
- 琤: tranh
- 𦽰: tranh
- 綪: tranh, thiến
- 爭: dành, giành, tranh, chanh, dềnh, giầnh, gianh, tránh, danh, ganh
- 𢂰: tranh
- 幀: tranh, trinh, tránh
- 𦱊: dành, giành, tranh
- 打: đánh, đứa, tranh, đử, đả, dừng
- 棖: tranh, trường, trành
- 橙: tranh, chanh
- 筝: tranh
- 睜: tranh, tránh
- 峥: tranh, chênh
- 铮: tranh
- 狰: tranh
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trành
- tránh
Danh từ
[sửa]tranh
- (Thường nói cỏ tranh) . x. cỏ tranh.
- Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v. V. để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Túp lều tranh (lợp bằng tranh). Nhà tranh, vách đất.
- Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh. Tranh Tết. Tranh cổ động. Đẹp như tranh (rất đẹp).
Động từ
[sửa]tranh
- Tìm cách giành lấy, làm thành của mình. Tranh mồi. Tranh công. Tranh giải vô địch.
- Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm. Mua tranh hàng. Tranh nhau hỏi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tranh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Tranh Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 畫 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tranh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tranh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tranh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 画 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tránh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỌA 画 Trang 18-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRANH 争 Trang 9-Từ Điển Anh Nhật ...
-
畫 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển Hán Việt Bằng Tranh Giá Siêu Tốt - Tháng 7, 2022 | Tiki
-
Tránh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển Hán – Việt Bằng Tranh - Thư Viện PDF
-
'bức Vẽ': NAVER Từ điển Hàn-Việt