Ngữ Pháp N1 - Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Thông Dụng Và ý Nghĩa
Có thể bạn quan tâm
- Lớp tiếng Nhật Hà Nội
- Học phí tiếng Nhật
- Tài liệu học tiếng Nhật
- Đăng ký học tiếng Nhật
- Trung tâm tiếng Nhật
Luyện thi n1
Ngữ pháp N1 - Những cấu trúc ngữ pháp thông dụng và ý nghĩa Thời gian đăng: 15/01/2020 10:28Tiếng Nhật N1 là trình độ tiếng Nhật cao nhất, vượt qua kỳ thi JLPT N1 là bạn có thể giao tiếp tiếng Nhật một cách thành thạo như người bản địa.
Để vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng nhất bạn cần nắm vững ngay những cấu trúc ngữ pháp N1 thường sử dụng được trung tâm Nhật ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé!
Những cấu trúc ngữ pháp N1 thông dụng nhất
と見られる (to mirareru): Được coi là; được mong đợi; được tin tưởng | ところから (tokoro kara): Bởi vì; từ thực tế rằng |
ところがある (tokoro ga aru): Có | ときている (to kite iru): Bởi vì |
ときたら (tokitara): Khi nói đến; liên quan đến giáo dục | といわず (to iwazu): Không chỉ; cả hai |
というわけではない (to iu wake dewa nai): Không phải vậy đâu; nó không có nghĩa là | というわけだ (to iu wake da): Điều này có nghĩa là; đây là lý do tại sao; đó là trường hợp |
というもの (to iu mono) – 2: Trong / cho / từ / trong một khoảng thời gian | というところだ (to iu tokoro da): Khoảng; trong khoảng |
にかかっている (ni kakatte iru): Để phụ thuộc vào | であれ~であれ (de are~de are): Cho dù a hay b |
というか~というか (to iu ka~to iu ka): (tôi không chắc là nó) a hay b | というか (to iu ka): Hoặc; hoặc chính xác hơn; hoặc có lẽ tôi nên nói |
という (to iu) – 2: Tất cả; mỗi | といったらない (to ittara nai): Rất; vô cùng; không có gì nhiều hơn thế này |
といい~といい (to ii~to ii): Và, hoặc | といえども (to ie domo): Thậm chí |
とばかりに (to bakari ni): Như thể | とあって (to atte): Bởi vì |
とあれば (to areba): Nếu; nếu đó là trường hợp | に言わせれば (ni iwasereba): Nếu bạn hỏi; nếu ai đó có thể nói |
と相まって (to aimatte): Cùng với | だの~だの (dano~dano): Và; và tương tự; và kể từ đó trở đi |
てやまない (te yamanai): Luôn luôn; không bao giờ dừng lại; không thể giúp | ってば (tteba): Tôi đã nói; Tôi đã nói với bạn |
てしかるべきだ (te shikaru beki da): Nên | ても差し支えない (temo sashitsukaenai): Có thể, không sao đâu |
てもはじまらない (temo hajimaranai): Nên | てもどうにもならない (temo dou nimo naranai): Không sao đâu |
てみせる (te miseru): Tôi chắc chắn sẽ | てまで (te made): Thậm chí |
に至っては (ni itatte wa): Khi nói đến; như đối với | てかなわない (te kanawanai): Không thể đứng vững; không có khả năng |
てからというもの (te kara to iu mono): Sau, từ | だに (dani): Thậm chí |
てっきり (tekkiri): Chắc chắn; không nghi ngờ gì | た瞬間に (ta shunkan ni): Khoảnh khắc (có chuyện xảy ra) |
たりとも (tari tomo): (không) chẵn; (không có) | ためしがない (tameshi ga nai): Không bao giờ là trường hợp; chưa từng xảy ra |
た拍子に (ta hyoushi ni): Khoảnh khắc; ví dụ | ただ~のみだ (tada~nomi da): Không thể làm gì ngoài; chỉ có |
そうにもない (sou nimo nai): Không thể; không có khả năng | に至るまで (ni itaru made): Cho đến khi |
それなりに (sore nari ni): Trong chính nó; như nó là; theo cách riêng của nó; phù hợp với dịp này | さも (samo): Quả thật; có thật không; như thể |
そばから (soba kara): Ngay khi | ぶる (buru): Giả sử không khí của trận đấu; cư xử như thế |
始末だ (shimatsu da): Kết thúc; đến cuối cùng | さぞ (sazo): Tôi tin / tôi chắc chắn một cái gì đó phải thực sự / thực sự / rất |
をおいて (o oite): Khác với | をもって (omotte) – 2: Vào thời điểm đó |
ぶり (buri): Phong cách; cách thức | さもないと (samonaito): Mặt khác; khác; nếu không phải vậy |
およそ (oyoso): Hoàn toàn; (không có gì; đại khái; trong khoảng | 折に (ori ni): Khi nào; tại thời điểm đó; vào dịp |
思いをする (omoi o suru): Để cảm nhận | にひきかえ (ni hikikae): Trái ngược với |
をよそに (o yoso ni): Mặc dù; không liên quan đến | を余儀なくされる (o yoginaku sareru): Bị buộc phải làm một cái gì đó vì người ta không có lựa chọn nào khác |
をもって (o motte) – 1: Bằng phương tiện; với | をものともせず (o monotomo sezu): Bất chấp |
を禁じ得ない (o kinjienai): Không thể giúp nhưng; không thể kiềm chế | を機に (o ki ni): Như một cơ hội để |
Nhật ngữ SOFL hy vọng các cấu trúc ngữ pháp này có thể giúp bạn chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra JLPT N1. Nếu bạn thích bài đăng, đừng quên chia sẻ nó và đánh dấu trang web này bởi vì SOFL sẽ trở lại với rất nhiều Ngữ pháp và Từ vựng tiếng Nhật bổ ích trong thời gian tới nhé! >>> Tìm hiểu khóa luyện thi jlpt N1
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy: Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline: 1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácCấu trúc đề thi JLPT N1 bạn cần biết
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vnTừ khóa » Cấu Trúc とは N1
-
~とは Ngữ Pháp | Nghĩa | Cách Sử Dụng | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 Online - Cấu Trúc ~とはいえ
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N1
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N1 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Ngữ Pháp N1 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Cách Tính điểm,cấu Trúc đề Thi JLPT Tháng 12/2021 Trình độ N5-N1
-
N1はN2が…です→ Được Sử Dụng Khi Giải Thích Một Phần Của N1 ...
-
Cấu Trúc đề Thi JLPT N1 - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp N1 Diễn Tả Các Hành động Kèm Theo
-
Cấu Trúc Bộ đề Thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 Chuẩn Mới Nhất áp Dụng ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp N1 Chỉ Giới Hạn Trong Tiếng Nhật (Phần 2)
-
Cấu Trúc Bộ đề Thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 Theo Chuẩn Mới Nhất
-
CẤU TRÚC ĐỀ THI JLPT TỪ N5-N1 VÀ CÁCH PHÂN BỐ THỜI ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。