Tổng Hợp Ngữ Pháp N1 - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 SBD JLPT 12/2023 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
  1. [Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….
  2. [Ngữ pháp N1]~にたえない:Không chịu nổi/ Không đáng/ vô cùng…
  3. [Ngữ pháp N1]~にたえる:Cố chịu đựng…/ Không chịu thua…/ Đáng…
  4. [Ngữ pháp N2-N1]~とは:Là…/ Nghĩa là…/ …Thì thật là…
  5. [Ngữ pháp N1] ~だに/ だにしない:Chỉ cần…là đã…/ Thậm chí…cũng không…/ Không hề…
  6. [Ngữ pháp N1] ~ なり:Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức…
  7. [Ngữ pháp N1] ~つ ~ つ:Khi thì…khi thì…/ Lúc thì…lúc thì…
  8. [Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ: Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng…
  9. [Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず:Không Chỉ Riêng Một Mình…/ Không Chỉ Riêng…
  10. [Ngữ pháp N1] ~いかんせん/いかんともしがたい:Không may là…/ Thật đáng tiếc, nhưng không thể làm gì khác hơn
  11. [Ngữ pháp N1] ~ものを:Vậy mà – Thế mà – Giá mà – Phải chi mà – Nếu mà … thì đã …
  12. [Ngữ pháp N1] ~あらかじめ:…Trước
  13. [Ngữ pháp N1] ~案の定 :Đúng như dự đoán – Quả nhiên – Đúng như tôi nghĩ – Không nằm ngoài dự đoán
  14. [Ngữ pháp N1] ~たらそれまでだ/ばそれまでだ/ならそれまでだ:Là hết – Là coi như xong – Thì cũng như không – Thì cũng chỉ đến thế mà thôi.
  15. [Ngữ pháp N1] ~ あっての:Tồn tại được là nhờ…/ Có được là nhờ…
  16. [Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した:Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với…
  17. [Ngữ pháp N1] ~ にもまして:Hơn cả – Hết thảy – Càng hơn
  18. [Ngữ pháp N1] ~ ただでさえ:Bình thường cũng đã…
  19. [Ngữ pháp N1] ~ こそあれ/こそすれ/こそなれ:Chỉ có thể là…/ …Mới đúng / Mặc dù..
  20. [Ngữ pháp N1] ~ のなんのって:Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức
  21. [Ngữ pháp N1] ~ からある/ からいる/ からする/ からの:Có tới…/ Có trên…/ Có hơn…/ Hơn…
  22. [Ngữ pháp N1] ~ 極まる/極まりない:Rất…/ Cực kỳ…/ Vô cùng…/ Không gì hơn…
  23. [Ngữ pháp N1] ~こととて:Vì – Bởi vì
  24. [Ngữ pháp N1] ~ずにはおかない:Thế nào cũng…/ Chắc chắn sẽ…/ Nhất định sẽ…
  25. [Ngữ pháp N1] ~ないではおかない:Không thể nào không…/ Nhất định phải…
  26. [Ngữ pháp N1] ~の極み:Hết sức… / Vô cùng…/ Cực kỳ
  27. [Ngữ pháp N1] ~べからざる:Không được/ Không thể/ Không…
  28. [Ngữ pháp N1] ~めく/めいた:Có vẻ…/ Như…
  29. [Ngữ pháp N1] ~すら:Ngay cả – Đến cả – Thậm chí
  30. [Ngữ pháp N1] ~ の至り:Vô cùng…/ Cực kỳ…
  31. [Ngữ pháp N1] ~ をおいて: Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không)
  32. [Ngữ pháp N1] ~ ならでは:Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được
  33. [Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm
  34. [Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに:Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức…
  35. [Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに:…Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ…
  36. [Ngữ pháp N1] ~が~だけに:Do…nên…/ Đúng là…nên…
  37. [Ngữ pháp N1] ~といわず~といわず:Bất kể là…, bất kể…/ Bất kể là … hay … (toàn bộ đều…)
  38. [Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ
  39. [Ngữ pháp N1] ~ きらいがある:Có xu hướng – Thường hay – Có thói
  40. [Ngữ pháp N1] ~ がてら:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và
  41. [Ngữ pháp N1] ~ とは言え:Mặc dù nói là/ Mặc dù là/ Mặc dù vậy/ Tuy … Nhưng …
  42. [Ngữ pháp N1] ~ といえども:Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí
  43. [Ngữ pháp N1] ~ たら最後/たが最後:Một khi đã..thì – Nếu…thì nhất định – Nếu…thì kết cục thế nào cũng là… – Khi mà..
  44. [Ngữ pháp N1] ~とあっては:Nếu…
  45. [Ngữ pháp N1] ~ときたら:…Ấy hả? – Cái…thì…
  46. [Ngữ pháp N1] ~にはあたらない/にあたらない:Không đáng để…/ Chẳng đáng…/ Không có gì phải…
  47. [Ngữ pháp N1] ~ともなると/ともなれば:Cứ hễ…/ Một khi đã…
  48. [Ngữ pháp N1] ~にかかわる/にかかわって/にかかわり:Ảnh hưởng tới…/ Liên quan đến…/ Dính líu tới…
  49. [Ngữ pháp N1] ~ なくして/なくしては:Nếu không có… (thì khó mà…)
  50. [Ngữ pháp N1] ~ なしに/なしには/なしでは:Mà không…/ Không có…, thì không thể …
  51. [Ngữ pháp N1] ~羽目になる/ 羽目に陥る:Phải (rơi vào tình huống rắc rối…)/ Rơi vào cảnh phải…
  52. [Ngữ pháp N1] ~いかなる:Dẫu…thế nào cũng…/ Dẫu…thế nào đi nữa/ Dù cho bất kỳ…nào/ Dù cho…là gì đi nữa
  53. [Ngữ pháp N1] ~ずばなるまい:Phải…
  54. [Ngữ pháp N1] ~たるや:Cái…(đó)/ Nói về…(thì…)
  55. [Ngữ pháp N1] ~そっちのけで:Hoàn toàn bỏ mặc/ Hoàn toàn lờ đi/ Chẳng quan tâm tới
  56. [Ngữ pháp N1] ~言わずもがな:Không nên nói…/ …Thì không cần phải nói rồi/ …Thì khỏi phải bàn rồi
  57. [Ngữ pháp N1] ~それなり:Vẫn như cũ / Tương ứng/ Tương đối/ Hết sức
  58. [Ngữ pháp N1] ~ば〜で、なら〜で、たら〜たで:Nếu…thì sẽ hành xử theo lối/theo kiểu (đó)
  59. [Ngữ pháp N1] ~んがため/んがために/んがための:Để… / Vì mục đích …
  60. [Ngữ pháp N1] ~ばこそ:Chính vì/ Do … mới dám/ mới có thể/ mới phải …
  61. [Ngữ pháp N1] ~とあって:Bởi vì / Vì / Do…
  62. [Ngữ pháp N1] ~ではあるまいし/じゃあるまいし/でもあるまいし:Đâu phải là…/ Chẳng phải là…/ Cũng không phải là…/ Đâu có còn là…
  63. [Ngữ pháp N1] ~手前 :Vì…/ Chính vì…/ Trước mặt…
  64. [Ngữ pháp N1] ~て然るべきだ:…Là hiển nhiên / Là đương nhiên/ Cũng phải thôi / Cũng đúng thôi/ Phù hợp
  65. [Ngữ pháp N1] ~と見るや:Vừa thấy…thì lập tức… / Vừa…thì…ngay / Lập tức…ngay khi
  66. [Ngữ pháp N1] ~を尻目に:Mặc kệ…/ Không quan tâm…/ Mặc cho…./ Phớt lờ…/ Trong khi…
  67. [Ngữ pháp N1] ~だろうに:Có lẽ – Chắc hẳn là…/ Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)…
  68. [Ngữ pháp N1] ~なりに/なりの:Theo/ Theo cách của… / Hết sức / Nếu…thì tương xứng với / Theo kiểu…
  69. [Ngữ pháp N1] ~折から:Vào lúc, khi tiết trời đang…/ Nhằm vào đúng lúc đó
  70. [Ngữ pháp N1] ~ないものでもない:Không hẳn là không…(được)
  71. [Ngữ pháp N1] ~までもない/までもなく:Chưa tới mức phải…/ Không cần phải…
  72. [Ngữ pháp N1] ~よし:Nghe nói…
  73. [Ngữ pháp N1] ~と見られる:Được cho là…/ Người ta tin rằng…/ Có thể thấy rằng
  74. [Ngữ pháp N1] ~ように思える: (Cảm thấy) Có vẻ như…/ (Cảm thấy) Dường như…
  75. [Ngữ pháp N1] ~ぐるみ:(Cùng với) Toàn bộ / Toàn thể / Tất cả / Hết thảy
  76. [Ngữ pháp N1] ~あれで:(Đánh giá tích cực) Tuy thế…nhưng… / Tuy…, ấy thế mà…
  77. [Ngữ pháp N1] ~ものとする:Xem như là / Coi như là / Được xem là / Phải…
  78. [Ngữ pháp N1] ~ともあろうものが/ともあろうひとが:Với cương vị… nhưng…/ Với cương vị… thì phải…
  79. [Ngữ pháp N1] ~にしてみたら/にしてみれば:Đối với…thì… / Đứng trên góc độ (người nào đó) thì
  80. [Ngữ pháp N1] ~ 無きにしも非ず:(khả năng) Cũng không hẳn là không có / Cũng không phải là không có / Không loại trừ khả năng
  81. [Ngữ pháp N1] ~ に上る:Lên đến (số lượng)
  82. [Ngữ pháp N1] ~とみれば:(nếu) Chỉ cần nhận thấy…/ Nếu coi…như…/ Nếu cho rằng…
  83. [Ngữ pháp N1] ~[Thể khả năng] + か:(Làm) sao mà có thể…(được cơ chứ)
  84. [Ngữ pháp N1] ~ゆえ (に) :Do – Vì…nên…
  85. [Ngữ pháp N1] ~言うまでもない/言うまでもなく:…Là điều đương nhiên/ Điều này không cần phải nói/ Không cần phải nói…ai cũng biết
  86. [Ngữ pháp N1] ~にかたくない:Không khó để…/ Không có gì là khó…/ Dễ…
  87. [Ngữ pháp N1] ~べく:Để… / Để có thể…
  88. [Ngữ pháp N1] ~ ようと~まいと/ようが~まいが:Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì
  89. [Ngữ pháp N1] ~ ようと/ようが:Dù/ Cho dù/ Cho dù đi nữa … Thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
  90. [Ngữ pháp N1] ~ とあれば:Nếu … thì… (Trong trường hợp đặc biệt)
  91. [Ngữ pháp N1] ~ と思いきや:Cữ ngỡ là… – Cứ tưởng là… – Cứ nghĩ là … nhưng sự thực thì lại khác
  92. [Ngữ pháp N1] ~ かたわら:Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời
  93. [Ngữ pháp N1] ~ かたがた:Nhân tiện – Sẵn tiện xem như – Cũng như là để – Một là…hai là để…
  94. [Ngữ pháp N1] ~ とばかり/とばかりに:Cứ như thể là nói …/ Cứ y như là muốn nói…/ Như muốn nói rằng…/ Như thể là muốn nói…
  95. [Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず/はいざしらず:…Thì đã đành – thì không nói làm gì nhưng …/ …Thì không biết sao, chứ…
  96. [Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に): Bất chấp/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn)/ Vượt lên
  97. [Ngữ pháp N1] ~を禁じ得ない:Không đè nén được/ Không kìm được/ Không thể cầm được
  98. [Ngữ pháp N1] ~ いかんによらず/いかんを問わず/いかんにかかわらず: Bất kể…/ Dù với bất cứ…Thì…
  99. [Ngữ pháp N1] ~ いかん/いかんで/いかんだ/いかんによって: Tùy vào/ Tùy thuộc vào/ Phụ thuộc vào…/ Được quyết định bởi/ Do … quyết định/ Dựa vào…/ Tùy vào thì cũng có trường hợp (cũng có khi)
  100. [Ngữ pháp N1] ~ といい ~といい: Cả.. lẫn…/ Cũng… cũng…/ … Hay … đều
  101. [Ngữ pháp N1] ~ならまだしも/はまだしも:Nếu (chỉ)…thì vẫn còn đỡ (thì cũng còn được), nhưng (đằng này)../ Nếu.. thì còn được, chứ… thì~
  102. [Ngữ pháp N1] ~にもほどがある:Quá/ Quá đà / Quá mức / Quá trớn/ Cái gì cũng có mức độ của nó / Có…thì cũng phải vừa phải thôi.
  103. [Ngữ pháp N1] ~のをいいことに:Lợi dụng việc… / Lợi dụng chuyện…
  104. [Ngữ pháp N1] ~わ~わ:Nào là…nào là…
  105. [Ngữ pháp N1] ~ 言わば:Có thể nói…/ Ví như là… / Khác nào…
  106. [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
  107. [Ngữ pháp N1] ~ なり ~ なり: …Hoặc là…hoặc là…/ …Hay…cũng được/ …Cũng được, …cũng được
  108. [Ngữ pháp N1] ~ もさることながら:…Thì hẳn nhiên rồi, …càng hơn/ …Thì đã đành, nhưng…/ Không chỉ…mà…/ Còn hơn nữa…
  109. [Ngữ pháp N1] ~ はおろか:Đừng nói là…ngay cả/ chưa nói đến…ngay cả/ Thì đã đành, đến cả…/ ~Thì hiển nhiên rồi, ngay cả…/ Nói chi tới…/ Nói chi đến…
  110. [Ngữ pháp N1] ~ をもって/もちまして: Lấy…làm… – Bằng…/ Từ… – Tại… (thời điểm)
  111. [Ngữ pháp N1] ~ に限ったことではない: …Không phải chỉ là…
  112. [Ngữ pháp N1] ~ ないとも限らない: không chắc là sẽ không… / không dám chắc rằng sẽ không…
  113. [Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで: Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng
  114. [Ngữ pháp N1] ~Vたまでのことだ | Vたまでだ:Chỉ…(mà thôi)/ Chỉ…(thôi mà)
  115. [Ngữ pháp N1] ~まくる/まくって:…Suốt/ Cứ…
  116. [Ngữ pháp N1] ~までだ/までのことだ:(nếu…) thì cùng lắm sẽ… – sẽ chọn cách là…
  117. [Ngữ pháp N1] ~ べくもない/べくもなし:Không thể…/ Làm sao có thể…/ Không cách nào mà…
  118. [Ngữ pháp N1] ひとり~だけでなく:Không chỉ riêng…(mà còn)
  119. [Ngữ pháp N1] ~と引き換えに:Để đổi lấy…
  120. [Ngữ pháp N1] ~ に引き換え:Trái ngược với – Trái với – Ngược lại với
  121. [Ngữ pháp N1] ~ に至っては:Còn như…(thì) / Đến…(thì)
  122. [Ngữ pháp N1] ~ に至って: Đến khi…mới…/ Đến chừng…mới…
  123. [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんだろう/でなくてなんであろう:Không là…thì là gì? – Không phải…sao?
  124. [Ngữ pháp N1] ~だろうが/かろうが/ようが:Dù…dù…/Dù là…Dù là…
  125. [Ngữ pháp N1] ~だろうと ~ だろうと:Dù…dù…/Dù là…Dù là…
  126. [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんであろうか:Không là…thì là gì? – Không phải…sao?
  127. [Ngữ pháp N1] ~というか:Có nên gọi là… / Hay có lẽ tôi nên nói là…/ Hay nói đúng hơn là…
  128. [Ngữ pháp N1] ~というか ~というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
  129. [Ngữ pháp N1] ~といおうか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
  130. [Ngữ pháp N1] ~に至っても:Dù đã đến mức…/ Mặc dù đã…/ Thậm chí…(nhưng)
  131. [Ngữ pháp N1] ~ に至るまで:Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận
  132. [Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして: Bắt đầu với…
  133. [Ngữ pháp N1] ~ そばから: Vừa mới… thì lập tức…/ Vừa xong…là…ngay
  134. [Ngữ pháp N1] ~ てからというもの: Kể từ khi…/ Kể từ sau khi…
  135. [Ngữ pháp N1] ~ にあって/にあっては/にあっても: Ở trong (hoàn cảnh/tình huống) đó…/ Riêng đối với…
  136. [Ngữ pháp N1] ~ や/ や否や:Ngay khi vừa…/ Vừa mới… Thì…
  137. [Ngữ pháp N1] ~ が早いか:Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã…
  138. [Ngữ pháp N1] ~どちらかというと/とちらかといえば:Nhìn chung/ Nói chung/ Có thể nói/ Xét kỹ thì…/ Nói ra thì chắc là…/ ..Thì hơn là…
  139. [Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない:Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được)
  140. [Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら:Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với…
  141. [Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない:Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó
  142. [Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の:Khi/ vào lúc/ vào dịp …
  143. [Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって:Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn …
  144. [Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)
  145. [Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ:Chỉ…
  146. [Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは:Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt)
  147. [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
  148. [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
  149. [Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được
  150. [Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく:Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên..
  151. [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの:Nào là… Nào là…
  152. [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc
  153. [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…
  154. [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
  155. [Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
  156. [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない:Có muốn…cũng không…được
  157. [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら:Không hiểu là…/ Không biết là…
  158. [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Không biết nên nói là… hay…nữa/ Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
  159. [Ngữ pháp N1] ~にして:Chỉ trong – Chỉ mới – Phải đến – Mãi đến – Chỉ có – Ngay cả

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc とは N1