Tổng Hợp Ngữ Pháp N1 - Tiếng Nhật Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
- [Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….
- [Ngữ pháp N1]~にたえない:Không chịu nổi/ Không đáng/ vô cùng…
- [Ngữ pháp N1]~にたえる:Cố chịu đựng…/ Không chịu thua…/ Đáng…
- [Ngữ pháp N2-N1]~とは:Là…/ Nghĩa là…/ …Thì thật là…
- [Ngữ pháp N1] ~だに/ だにしない:Chỉ cần…là đã…/ Thậm chí…cũng không…/ Không hề…
- [Ngữ pháp N1] ~ なり:Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức…
- [Ngữ pháp N1] ~つ ~ つ:Khi thì…khi thì…/ Lúc thì…lúc thì…
- [Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ: Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng…
- [Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず:Không Chỉ Riêng Một Mình…/ Không Chỉ Riêng…
- [Ngữ pháp N1] ~いかんせん/いかんともしがたい:Không may là…/ Thật đáng tiếc, nhưng không thể làm gì khác hơn
- [Ngữ pháp N1] ~ものを:Vậy mà – Thế mà – Giá mà – Phải chi mà – Nếu mà … thì đã …
- [Ngữ pháp N1] ~あらかじめ:…Trước
- [Ngữ pháp N1] ~案の定 :Đúng như dự đoán – Quả nhiên – Đúng như tôi nghĩ – Không nằm ngoài dự đoán
- [Ngữ pháp N1] ~たらそれまでだ/ばそれまでだ/ならそれまでだ:Là hết – Là coi như xong – Thì cũng như không – Thì cũng chỉ đến thế mà thôi.
- [Ngữ pháp N1] ~ あっての:Tồn tại được là nhờ…/ Có được là nhờ…
- [Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した:Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với…
- [Ngữ pháp N1] ~ にもまして:Hơn cả – Hết thảy – Càng hơn
- [Ngữ pháp N1] ~ ただでさえ:Bình thường cũng đã…
- [Ngữ pháp N1] ~ こそあれ/こそすれ/こそなれ:Chỉ có thể là…/ …Mới đúng / Mặc dù..
- [Ngữ pháp N1] ~ のなんのって:Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức
- [Ngữ pháp N1] ~ からある/ からいる/ からする/ からの:Có tới…/ Có trên…/ Có hơn…/ Hơn…
- [Ngữ pháp N1] ~ 極まる/極まりない:Rất…/ Cực kỳ…/ Vô cùng…/ Không gì hơn…
- [Ngữ pháp N1] ~こととて:Vì – Bởi vì
- [Ngữ pháp N1] ~ずにはおかない:Thế nào cũng…/ Chắc chắn sẽ…/ Nhất định sẽ…
- [Ngữ pháp N1] ~ないではおかない:Không thể nào không…/ Nhất định phải…
- [Ngữ pháp N1] ~の極み:Hết sức… / Vô cùng…/ Cực kỳ
- [Ngữ pháp N1] ~べからざる:Không được/ Không thể/ Không…
- [Ngữ pháp N1] ~めく/めいた:Có vẻ…/ Như…
- [Ngữ pháp N1] ~すら:Ngay cả – Đến cả – Thậm chí
- [Ngữ pháp N1] ~ の至り:Vô cùng…/ Cực kỳ…
- [Ngữ pháp N1] ~ をおいて: Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không)
- [Ngữ pháp N1] ~ ならでは:Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được
- [Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm
- [Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに:Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức…
- [Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに:…Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ…
- [Ngữ pháp N1] ~が~だけに:Do…nên…/ Đúng là…nên…
- [Ngữ pháp N1] ~といわず~といわず:Bất kể là…, bất kể…/ Bất kể là … hay … (toàn bộ đều…)
- [Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ
- [Ngữ pháp N1] ~ きらいがある:Có xu hướng – Thường hay – Có thói
- [Ngữ pháp N1] ~ がてら:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và
- [Ngữ pháp N1] ~ とは言え:Mặc dù nói là/ Mặc dù là/ Mặc dù vậy/ Tuy … Nhưng …
- [Ngữ pháp N1] ~ といえども:Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí
- [Ngữ pháp N1] ~ たら最後/たが最後:Một khi đã..thì – Nếu…thì nhất định – Nếu…thì kết cục thế nào cũng là… – Khi mà..
- [Ngữ pháp N1] ~とあっては:Nếu…
- [Ngữ pháp N1] ~ときたら:…Ấy hả? – Cái…thì…
- [Ngữ pháp N1] ~にはあたらない/にあたらない:Không đáng để…/ Chẳng đáng…/ Không có gì phải…
- [Ngữ pháp N1] ~ともなると/ともなれば:Cứ hễ…/ Một khi đã…
- [Ngữ pháp N1] ~にかかわる/にかかわって/にかかわり:Ảnh hưởng tới…/ Liên quan đến…/ Dính líu tới…
- [Ngữ pháp N1] ~ なくして/なくしては:Nếu không có… (thì khó mà…)
- [Ngữ pháp N1] ~ なしに/なしには/なしでは:Mà không…/ Không có…, thì không thể …
- [Ngữ pháp N1] ~羽目になる/ 羽目に陥る:Phải (rơi vào tình huống rắc rối…)/ Rơi vào cảnh phải…
- [Ngữ pháp N1] ~いかなる:Dẫu…thế nào cũng…/ Dẫu…thế nào đi nữa/ Dù cho bất kỳ…nào/ Dù cho…là gì đi nữa
- [Ngữ pháp N1] ~ずばなるまい:Phải…
- [Ngữ pháp N1] ~たるや:Cái…(đó)/ Nói về…(thì…)
- [Ngữ pháp N1] ~そっちのけで:Hoàn toàn bỏ mặc/ Hoàn toàn lờ đi/ Chẳng quan tâm tới
- [Ngữ pháp N1] ~言わずもがな:Không nên nói…/ …Thì không cần phải nói rồi/ …Thì khỏi phải bàn rồi
- [Ngữ pháp N1] ~それなり:Vẫn như cũ / Tương ứng/ Tương đối/ Hết sức
- [Ngữ pháp N1] ~ば〜で、なら〜で、たら〜たで:Nếu…thì sẽ hành xử theo lối/theo kiểu (đó)
- [Ngữ pháp N1] ~んがため/んがために/んがための:Để… / Vì mục đích …
- [Ngữ pháp N1] ~ばこそ:Chính vì/ Do … mới dám/ mới có thể/ mới phải …
- [Ngữ pháp N1] ~とあって:Bởi vì / Vì / Do…
- [Ngữ pháp N1] ~ではあるまいし/じゃあるまいし/でもあるまいし:Đâu phải là…/ Chẳng phải là…/ Cũng không phải là…/ Đâu có còn là…
- [Ngữ pháp N1] ~手前 :Vì…/ Chính vì…/ Trước mặt…
- [Ngữ pháp N1] ~て然るべきだ:…Là hiển nhiên / Là đương nhiên/ Cũng phải thôi / Cũng đúng thôi/ Phù hợp
- [Ngữ pháp N1] ~と見るや:Vừa thấy…thì lập tức… / Vừa…thì…ngay / Lập tức…ngay khi
- [Ngữ pháp N1] ~を尻目に:Mặc kệ…/ Không quan tâm…/ Mặc cho…./ Phớt lờ…/ Trong khi…
- [Ngữ pháp N1] ~だろうに:Có lẽ – Chắc hẳn là…/ Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)…
- [Ngữ pháp N1] ~なりに/なりの:Theo/ Theo cách của… / Hết sức / Nếu…thì tương xứng với / Theo kiểu…
- [Ngữ pháp N1] ~折から:Vào lúc, khi tiết trời đang…/ Nhằm vào đúng lúc đó
- [Ngữ pháp N1] ~ないものでもない:Không hẳn là không…(được)
- [Ngữ pháp N1] ~までもない/までもなく:Chưa tới mức phải…/ Không cần phải…
- [Ngữ pháp N1] ~よし:Nghe nói…
- [Ngữ pháp N1] ~と見られる:Được cho là…/ Người ta tin rằng…/ Có thể thấy rằng
- [Ngữ pháp N1] ~ように思える: (Cảm thấy) Có vẻ như…/ (Cảm thấy) Dường như…
- [Ngữ pháp N1] ~ぐるみ:(Cùng với) Toàn bộ / Toàn thể / Tất cả / Hết thảy
- [Ngữ pháp N1] ~あれで:(Đánh giá tích cực) Tuy thế…nhưng… / Tuy…, ấy thế mà…
- [Ngữ pháp N1] ~ものとする:Xem như là / Coi như là / Được xem là / Phải…
- [Ngữ pháp N1] ~ともあろうものが/ともあろうひとが:Với cương vị… nhưng…/ Với cương vị… thì phải…
- [Ngữ pháp N1] ~にしてみたら/にしてみれば:Đối với…thì… / Đứng trên góc độ (người nào đó) thì
- [Ngữ pháp N1] ~ 無きにしも非ず:(khả năng) Cũng không hẳn là không có / Cũng không phải là không có / Không loại trừ khả năng
- [Ngữ pháp N1] ~ に上る:Lên đến (số lượng)
- [Ngữ pháp N1] ~とみれば:(nếu) Chỉ cần nhận thấy…/ Nếu coi…như…/ Nếu cho rằng…
- [Ngữ pháp N1] ~[Thể khả năng] + か:(Làm) sao mà có thể…(được cơ chứ)
- [Ngữ pháp N1] ~ゆえ (に) :Do – Vì…nên…
- [Ngữ pháp N1] ~言うまでもない/言うまでもなく:…Là điều đương nhiên/ Điều này không cần phải nói/ Không cần phải nói…ai cũng biết
- [Ngữ pháp N1] ~にかたくない:Không khó để…/ Không có gì là khó…/ Dễ…
- [Ngữ pháp N1] ~べく:Để… / Để có thể…
- [Ngữ pháp N1] ~ ようと~まいと/ようが~まいが:Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì
- [Ngữ pháp N1] ~ ようと/ようが:Dù/ Cho dù/ Cho dù đi nữa … Thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì
- [Ngữ pháp N1] ~ とあれば:Nếu … thì… (Trong trường hợp đặc biệt)
- [Ngữ pháp N1] ~ と思いきや:Cữ ngỡ là… – Cứ tưởng là… – Cứ nghĩ là … nhưng sự thực thì lại khác
- [Ngữ pháp N1] ~ かたわら:Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời
- [Ngữ pháp N1] ~ かたがた:Nhân tiện – Sẵn tiện xem như – Cũng như là để – Một là…hai là để…
- [Ngữ pháp N1] ~ とばかり/とばかりに:Cứ như thể là nói …/ Cứ y như là muốn nói…/ Như muốn nói rằng…/ Như thể là muốn nói…
- [Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず/はいざしらず:…Thì đã đành – thì không nói làm gì nhưng …/ …Thì không biết sao, chứ…
- [Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に): Bất chấp/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn)/ Vượt lên
- [Ngữ pháp N1] ~を禁じ得ない:Không đè nén được/ Không kìm được/ Không thể cầm được
- [Ngữ pháp N1] ~ いかんによらず/いかんを問わず/いかんにかかわらず: Bất kể…/ Dù với bất cứ…Thì…
- [Ngữ pháp N1] ~ いかん/いかんで/いかんだ/いかんによって: Tùy vào/ Tùy thuộc vào/ Phụ thuộc vào…/ Được quyết định bởi/ Do … quyết định/ Dựa vào…/ Tùy vào thì cũng có trường hợp (cũng có khi)
- [Ngữ pháp N1] ~ といい ~といい: Cả.. lẫn…/ Cũng… cũng…/ … Hay … đều
- [Ngữ pháp N1] ~ならまだしも/はまだしも:Nếu (chỉ)…thì vẫn còn đỡ (thì cũng còn được), nhưng (đằng này)../ Nếu.. thì còn được, chứ… thì~
- [Ngữ pháp N1] ~にもほどがある:Quá/ Quá đà / Quá mức / Quá trớn/ Cái gì cũng có mức độ của nó / Có…thì cũng phải vừa phải thôi.
- [Ngữ pháp N1] ~のをいいことに:Lợi dụng việc… / Lợi dụng chuyện…
- [Ngữ pháp N1] ~わ~わ:Nào là…nào là…
- [Ngữ pháp N1] ~ 言わば:Có thể nói…/ Ví như là… / Khác nào…
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N1] ~ なり ~ なり: …Hoặc là…hoặc là…/ …Hay…cũng được/ …Cũng được, …cũng được
- [Ngữ pháp N1] ~ もさることながら:…Thì hẳn nhiên rồi, …càng hơn/ …Thì đã đành, nhưng…/ Không chỉ…mà…/ Còn hơn nữa…
- [Ngữ pháp N1] ~ はおろか:Đừng nói là…ngay cả/ chưa nói đến…ngay cả/ Thì đã đành, đến cả…/ ~Thì hiển nhiên rồi, ngay cả…/ Nói chi tới…/ Nói chi đến…
- [Ngữ pháp N1] ~ をもって/もちまして: Lấy…làm… – Bằng…/ Từ… – Tại… (thời điểm)
- [Ngữ pháp N1] ~ に限ったことではない: …Không phải chỉ là…
- [Ngữ pháp N1] ~ ないとも限らない: không chắc là sẽ không… / không dám chắc rằng sẽ không…
- [Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで: Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng
- [Ngữ pháp N1] ~Vたまでのことだ | Vたまでだ:Chỉ…(mà thôi)/ Chỉ…(thôi mà)
- [Ngữ pháp N1] ~まくる/まくって:…Suốt/ Cứ…
- [Ngữ pháp N1] ~までだ/までのことだ:(nếu…) thì cùng lắm sẽ… – sẽ chọn cách là…
- [Ngữ pháp N1] ~ べくもない/べくもなし:Không thể…/ Làm sao có thể…/ Không cách nào mà…
- [Ngữ pháp N1] ひとり~だけでなく:Không chỉ riêng…(mà còn)
- [Ngữ pháp N1] ~と引き換えに:Để đổi lấy…
- [Ngữ pháp N1] ~ に引き換え:Trái ngược với – Trái với – Ngược lại với
- [Ngữ pháp N1] ~ に至っては:Còn như…(thì) / Đến…(thì)
- [Ngữ pháp N1] ~ に至って: Đến khi…mới…/ Đến chừng…mới…
- [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんだろう/でなくてなんであろう:Không là…thì là gì? – Không phải…sao?
- [Ngữ pháp N1] ~だろうが/かろうが/ようが:Dù…dù…/Dù là…Dù là…
- [Ngữ pháp N1] ~だろうと ~ だろうと:Dù…dù…/Dù là…Dù là…
- [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんであろうか:Không là…thì là gì? – Không phải…sao?
- [Ngữ pháp N1] ~というか:Có nên gọi là… / Hay có lẽ tôi nên nói là…/ Hay nói đúng hơn là…
- [Ngữ pháp N1] ~というか ~というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
- [Ngữ pháp N1] ~といおうか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
- [Ngữ pháp N1] ~に至っても:Dù đã đến mức…/ Mặc dù đã…/ Thậm chí…(nhưng)
- [Ngữ pháp N1] ~ に至るまで:Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận
- [Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして: Bắt đầu với…
- [Ngữ pháp N1] ~ そばから: Vừa mới… thì lập tức…/ Vừa xong…là…ngay
- [Ngữ pháp N1] ~ てからというもの: Kể từ khi…/ Kể từ sau khi…
- [Ngữ pháp N1] ~ にあって/にあっては/にあっても: Ở trong (hoàn cảnh/tình huống) đó…/ Riêng đối với…
- [Ngữ pháp N1] ~ や/ や否や:Ngay khi vừa…/ Vừa mới… Thì…
- [Ngữ pháp N1] ~ が早いか:Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã…
- [Ngữ pháp N1] ~どちらかというと/とちらかといえば:Nhìn chung/ Nói chung/ Có thể nói/ Xét kỹ thì…/ Nói ra thì chắc là…/ ..Thì hơn là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない:Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được)
- [Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら:Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない:Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó
- [Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の:Khi/ vào lúc/ vào dịp …
- [Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって:Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn …
- [Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)
- [Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ:Chỉ…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは:Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt)
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
- [Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được
- [Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく:Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên..
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの:Nào là… Nào là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
- [Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない:Có muốn…cũng không…được
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら:Không hiểu là…/ Không biết là…
- [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Không biết nên nói là… hay…nữa/ Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
- [Ngữ pháp N1] ~にして:Chỉ trong – Chỉ mới – Phải đến – Mãi đến – Chỉ có – Ngay cả
ĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc とは N1
-
~とは Ngữ Pháp | Nghĩa | Cách Sử Dụng | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 Online - Cấu Trúc ~とはいえ
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp N1
-
Ngữ Pháp N1 - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Cách Tính điểm,cấu Trúc đề Thi JLPT Tháng 12/2021 Trình độ N5-N1
-
N1はN2が…です→ Được Sử Dụng Khi Giải Thích Một Phần Của N1 ...
-
Cấu Trúc đề Thi JLPT N1 - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp N1 Diễn Tả Các Hành động Kèm Theo
-
Ngữ Pháp N1 - Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Thông Dụng Và ý Nghĩa
-
Cấu Trúc Bộ đề Thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 Chuẩn Mới Nhất áp Dụng ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp N1 Chỉ Giới Hạn Trong Tiếng Nhật (Phần 2)
-
Cấu Trúc Bộ đề Thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 Theo Chuẩn Mới Nhất
-
CẤU TRÚC ĐỀ THI JLPT TỪ N5-N1 VÀ CÁCH PHÂN BỐ THỜI ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。