Ngữ Pháp Tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。

Tìm
  • Trung tâm ngoại ngữ
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Nội dung khóa học
  • Việc làm
  • Tuyển giáo viên
  • Gia sư
  • Liên Hệ
  • Bài viết Hay
  • Tư vấn du học
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Kiến thức tiếng Hoa
  • Kiến thức tiếng Hàn
  • Kiến thức tiếng Nhật
  • Kiến thức tiếng hiếm
    • Home
    • Trung tâm ngoại ngữ
    • Tiếng Anh trẻ em
    • Nội dung khóa học
    • Việc làm
    • Tuyển giáo viên
    • Gia sư
    • Liên Hệ
    • Bài viết Hay
    • Tư vấn du học
    • Kiến thức tiếng Anh
    • Kiến thức tiếng Hoa
    • Kiến thức tiếng Hàn
    • Kiến thức tiếng Nhật
    • Kiến thức tiếng hiếm
    Home » Ngữ pháp tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。 Today: 29-11-2024 21:59:27

    | Yêu và sống

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    Ngữ pháp tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。

    (Ngày đăng: 08-03-2022 00:19:22) Khi muốn nói, mô tả một sự việc diễn ra tại một địa điểm, ta dùng cấu trúc N1 (địa điểm) で N2 が あります。có sự việc N2 xảy ra tại địa điểm N1.

    ~ で ~ が あります。

    Động từ [ あります] được dùng với nghĩa là “diễn ra, xảy ra, hoặc được tổ chức “ khi danh từ 2 là danh từ chỉ các sự việc, sự kiện hoặc biến cố như bữa tiệc, buổi hòa nhạc, lễ hội, cuộc thi đấu, biểu diễn.

    SGV, Ngữ pháp tiếng Nhật N1 (địa điểm) で N2 が あります。 れい [例]:

    ベトナムで 大雨が あります。

    Có mưa lớn tại Việt Nam.

    東京で 日本と ブラジルの サッカーの 試合が あります。

    Trận bóng đá Nhật-Braxin được tổ chức ở Tokyo.

    [ あります] dễ bị nhầm lẫn với [ います] nhưng chúng khác nhau và không thể dùng để thay thế, [ います] chỉ dùng cho trường hợp có người, động vật tại một địa điểm.

    れい [例]:

    ラン は 会社に います。

    Lan có ở công ty.

    Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết ngữ pháp tiếng Nhật: N1 (địa điểm) で N2 が あります。 trong tiếng Nhật được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

    Related news

    • Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
    • Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

    Đặc biệt

    • Cây tre tiếng Pháp là gì

    • Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập

    • Trung tâm ngoại ngữ SGV

    • Trung tâm tiếng Anh SGV

    • Trung tâm tiếng Nhật SGV

    • Trung tâm tiếng Hàn SGV

    Tham khảo thêm

     trung tam ngoai ngu |

    trung tam ngoai ngu saigon vina

    | gia sư tiếng anh | gia sư tiếng nhật | gia sư tiếng hàn | Luyện thi Toeic | sgv.edu.vn | học tiếng trung Trung tâm ngoại ngữ Tiếng Anh trẻ em Nội dung khóa học Việc làm Tuyển giáo viên Gia sư Liên Hệ Bài viết Hay Tư vấn du học Kiến thức tiếng Anh Kiến thức tiếng Hoa Kiến thức tiếng Hàn Kiến thức tiếng Nhật Kiến thức tiếng hiếm CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ SÀI GÒN VINA | Hotline: 0902 516 288 | Email: saigonvina.henry@gmail.com| Website : saigonvina.edu.vn

    Từ khóa » Cấu Trúc とは N1