[Ngữ Pháp N3-N2] ~はずだった:Lẽ Ra Thì... / Theo Dự định Thì đã ...
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
Thể thường + はずだったTính từ đuôi na + な + はずだったDanh từ + の + はずだった
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả ý nghĩa “cứ nghĩ/ cứ tưởng rằng việc này chắc chắn sẽ xảy ra như vậy (nhưng trên thực tế lại ngược lại)” cùng tâm trạng bất ngờ, thất vọng, ân hận,… của người nói. Thường được dùng với những kết nối nghịch để nhấn mạnh thêm ý nghĩa.
- ② Thường được dùng với「はずだったが/のに/けれど」
Ví dụ
① 彼女かのじょは 7時じに来くるはずだったが、9時じになるまで姿すがたを現あらわさなかった。→ Theo dự định thì cô phải đến lúc 7 giờ nhưng đến 9 giờ mà vẫn không thấy bóng dáng cô ấy đâu cả.② 私わたしは彼女かのじょに会あうはずだったけれど、彼女かのじょが病気びょうきで中止ちゅうしになりました。→ Lẽ ra tôi đã gặp cô ấy, nhưng cô ấy bị ốm nên cuộc hẹn bị hủy.③ 我々われわれ々は彼女かのじょに事実じじつを話はなすべきはずだったのに。→ Chúng ta đáng nhẽ nên nói với cô ấy sự thật, vậy mà…④ 合格ごうかくするはずだったが、結局けっきょく不合格ふごうかくだ。→ Cứ nghĩ là đỗ rồi, kết cục lại trượt.⑤ 今いま、北海道ほっかいどうに旅行りょこうしているはずだったが、予定よていが キャンセル されました。→ Bây giờ cứ tưởng tôi đang du lịch Hokkaido nhưng dự định lại bị hủy mất rồi.⑥ はじめの計画けいかくでは投資家とうしかのお金かねは新あたらしい プロジェックト に使つかわれるはずだったが、実際じっさいは借金しゃっきんを返かえされました。→ Theo như kế hoạch đầu tiên thì tiền đầu tư được dùng vào dự án mới nhưng thực tế lại được dùng để trả nợ.⑦ 散歩さんぽに行いくはずだったけど、家いえを出でたようとすると突然とつぜん雨あめが降ふるから、家いえにいるしかたがない。→ Tôi định hôm nay đi bộ nhưng vừa ra khỏi nhà thì đột nhiên mưa nên không còn cách nào khác đành ở nhà.⑧ 日本にほんの チーム が勝かつはずだったのに、何なんとなくゴールキーパー が最後さいごにうっかりして相手あいてが得点とくてんを決きまられた。→ Cứ nghĩ đội Nhật Bản thắng rồi nhưng không hiểu sau thủ môn đến cuối lơ đễnh để bị đối phương ghi điểm.⑨ 汽車きしゃは 3時じに発車はっしゃするはずだったが、急病きゅうびょう人にんが出でたために 10分ぷんほど遅おくれた。→ Chuyến tàu đáng nhẽ xuất phát lúc 3 giờ nhưng vì có sự cố nên đã đến muộn khoảng 10 phút.⑩「変へんだなあ。この ボタン を押おせば動うごくはずなのに。。。」→ Lạ nhỉ! Đáng nhẽ ấn nút này thì phải hoạt động rồi chứ…⑪ 日本にほんへ来くればれば日本語にほんごなんかすぐに話はなせるようになると思おもっていた。こんなはずではなかった。→ Tôi nghĩ rằng mình có thể nói được tiếng Nhật ngay sau khi đến Nhật. Mà không phải vậy.
Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
- [Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した:Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc đáng Lẽ Ra
-
Cấu Trức Should Have + Past Participle
-
Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Anh
-
으)ㄹ걸 그랬다 (Đáng Lẽ Ra…)
-
Cách Sử Dụng Cụm Từ SHOULD HAVE DONE - Facebook
-
Ngữ Pháp N3 〜べきだった đáng Lẽ Nên | Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
-
Cách Dùng 'should Have' Và 'must Have' - SET Education
-
|Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn| ~ Đáng Lẽ Ra Bạn Phải~chứ. - YouTube
-
May Have/ Might Have/should Have/must Have Trong Tiếng Anh
-
Should Have Và Must Have - BBC News Tiếng Việt
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Lẽ Ra Nên Làm Gì | Học Tiếng Anh Qua Câu đố Vui
-
Cách Sử Dụng “should Have Done” - Du Học AMEC
-
Glosbe - đáng Lẽ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
[Grammar – Bài 16] Cách Dùng Modal Verb + Have + Past Participle