Ngửi - Wiktionary Tiếng Việt

ngửi
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɨ̰j˧˩˧ŋɨj˧˩˨ŋɨj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɨj˧˩ŋɨ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 義: ngãi, nghĩa, nghì, ngửi
  • 𪖭: ngửi
  • 𠿿: ngợi, ngửi
  • 哎: ngáy, ngửi, ngải

Động từ

ngửi

  1. Hít vào mũi để phân biệt mùi vị.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ngửi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngửi&oldid=2195268”

Từ khóa » Ngửi Có Nghĩa Là Gì