Từ điển Tiếng Việt "ngửi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ngửi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
ngửi
- đg. Hít vào mũi để phân biệt mùi vị.
nđg. 1. Hít vào bằng mũi để phân biệt mùi. Ngửi thấy thơm. 2. (dùng trong câu phủ định). Chịu được, chấp nhận được. Dở quá, không ngửi được. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhngửi
ngửi- Sniff, smell
- Ngửi hoa hồng: To sniff [at] a rose
smell |
smell |
|
|
|
|
|
Từ khóa » Ngửi Có Nghĩa Là Gì
-
Ngửi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngửi - Từ điển Việt
-
Ngửi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngửi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ngửi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngửi Bằng Tiếng Anh
-
Bệnh Rối Loạn Ngửi Là Gì? Nguyên Nhân Và Cách Xử Trí điều Trị | Vinmec
-
Ngửi: Trong Shona, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng
-
Rối Loạn Chức Năng Khứu Giác Trên Bệnh Nhân Covid-19
-
Anosmia - Rối Loạn Về Tai Mũi Họng - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Chứng Mất Khứu Giác, Vị Giác ở Bệnh Nhân COVID-19 - Bộ Y Tế
-
Từ Điển - Từ Ngửi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngửi Thấy Mùi Bánh Mì Cháy Có Phải Là Dấu Hiệu Của đột Quỵ?
-
Mất Ngửi Hậu COVID-19, Có Thuốc Nào để Chữa?