Từ Điển - Từ Ngửi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngửi

ngửi đt. C/g Hửi, hít bằng mũi cho biết mùi: Ngửi mùi; ngửi coi thơm không.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngửi - đg. Hít vào mũi để phân biệt mùi vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngửi dt. Dùng mũi hít để nhận biết, phân biệt mùi: ngửi qua là đã biết nấu gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngửi đgt Hít vào mũi để phân biệt mùi vị: Nợ chẳng phải hoa để mà ngửi (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngửi đt. Hít vào đàng mũi để phân biệt mùi thơm, thúi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ngửi .- đg. Hít vào mũi để phân biệt mùi vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ngửi Hít vào đàng mũi để phân-biệt mùi thơm: Ngửi hoa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

ngưng

ngưng đọng

ngưng trệ

ngưng tụ

ngừng

* Tham khảo ngữ cảnh

Sinh cười bảo Tuyết : Nằm bên hoa , ngửi thấy mùi hoa , mê như thế là thường.
Chàng cầm lên , thổi mạnh cho hết bụi , để vào mũi ngửi .
Bây giờ chàng còn như ngửi thấy mùi hăng và hơi ngọt của những bông hoa nhầu nát trong tay.
Ông không ngửi thấy mùi thơm à ? Có , nhưng mà lan gì vậy ? Hoa lan rừng , nở đúng nửa đêm.
gửi nó đâm ra nhức cả đầu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngửi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Ngửi Có Nghĩa Là Gì